Trực tiếp bóng đá Tottenham vs MU 19h30 ngày 8/11 (Ngoại hạng Anh 2025/26)
Thứ Bảy 08/11/2025 19:30(GMT+7)
Thứ Bảy 08/11/2025 19:30(GMT+7)
Tottenham: Guglielmo Vicario (1), Pedro Porro (23), Cristian Romero (17), Micky van de Ven (37), Destiny Udogie (13), Rodrigo Bentancur (30), João Palhinha (6), Brennan Johnson (22), Pape Matar Sarr (29), Xavi Simons (7), Randal Kolo Muani (39)
Man United: Senne Lammens (31), Leny Yoro (15), Matthijs de Ligt (4), Luke Shaw (23), Amad Diallo (16), Casemiro (18), Bruno Fernandes (8), Diogo Dalot (2), Bryan Mbeumo (19), Matheus Cunha (10), Benjamin Šeško (30)


| Chấn thương và thẻ phạt | |||
Radu Drăgușin Chấn thương đầu gối | Lisandro Martínez Chấn thương dây chằng chéo | ||
Kota Takai Chấn thương dây chằng chéo | Kobbie Mainoo Va chạm | ||
Ben Davies Chấn thương gân kheo | |||
Dejan Kulusevski Chấn thương đầu gối | |||
Yves Bissouma Chấn thương mắt cá | |||
Archie Gray Chấn thương bắp chân | |||
Lucas Bergvall Không xác định | |||
James Maddison Chấn thương dây chằng chéo | |||
Mohammed Kudus Va chạm | |||
Dominic Solanke Chấn thương mắt cá | |||
| Huấn luyện viên | |||
Tottenham Hotspur đang đối mặt với cơn “bão chấn thương” nghiêm trọng. Hàng loạt trụ cột sẽ vắng mặt gồm James Maddison, Dejan Kulusevski, Radu Dragusin, Dominic Solanke, Yves Bissouma, Ben Davies, Kota Takai và Archie Gray.
Ngoài ra, Lucas Bergvall vẫn chưa thể ra sân do đang trong giai đoạn hồi phục. Mohammed Kudus bỏ ngỏ khả năng ra sân sau khi bỏ lỡ trận thắng Copenhagen giữa tuần.
Phía bên kia, MU chỉ có một ca chấn thương dài hạn là Lisandro Martinez.
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 10 | 8 | 1 | 1 | 15 | 25 | T T T T T | |
| 2 | 10 | 6 | 1 | 3 | 12 | 19 | T T T B T | |
| 3 | 10 | 6 | 0 | 4 | 4 | 18 | B B B B T | |
| 4 | 10 | 5 | 3 | 2 | 4 | 18 | T B T T H | |
| 5 | 10 | 5 | 3 | 2 | 3 | 18 | H T H T B | |
| 6 | 10 | 5 | 2 | 3 | 9 | 17 | H T B T B | |
| 7 | 10 | 5 | 2 | 3 | 7 | 17 | B T T B T | |
| 8 | 10 | 5 | 2 | 3 | 1 | 17 | B T T T H | |
| 9 | 10 | 4 | 4 | 2 | 5 | 16 | T B H B T | |
| 10 | 10 | 4 | 3 | 3 | 2 | 15 | T H T B T | |
| 11 | 10 | 4 | 3 | 3 | -1 | 15 | T T T T B | |
| 12 | 10 | 4 | 1 | 5 | -2 | 13 | T B T T B | |
| 13 | 10 | 3 | 3 | 4 | -1 | 12 | B T B T B | |
| 14 | 10 | 3 | 3 | 4 | -3 | 12 | H T B B H | |
| 15 | 10 | 3 | 2 | 5 | -2 | 11 | B B B B T | |
| 16 | 10 | 3 | 2 | 5 | -8 | 11 | H B B T B | |
| 17 | 10 | 3 | 1 | 6 | -7 | 10 | B B T T B | |
| 18 | 10 | 2 | 1 | 7 | -11 | 7 | H B B B T | |
| 19 | 10 | 1 | 3 | 6 | -12 | 6 | B B B B H | |
| 20 | 10 | 0 | 2 | 8 | -15 | 2 | H H B B B |


