Tại Hàng Châu, đội khách được hưởng quả đá phạt.
(VAR check) 12 | |
Franko Andrijasevic (Kiến tạo: Tixiang Li) 32 | |
Wellington Silva (Kiến tạo: Nikola Radmanovac) 44 | |
Zhang, Aihui 45+4' | |
Aihui Zhang 45+4' | |
Franko Andrijasevic (Kiến tạo: Alexandru Mitrita) 55 | |
Chuangyi Lin 59 | |
Lucas Possignolo (Kiến tạo: Alexandru Mitrita) 61 | |
Wenjie Song (Thay: Shiwei Che) 64 | |
Yago Cariello (Thay: Franko Andrijasevic) 70 | |
Shiqin Wang (Thay: Yang Wang) 74 | |
Kun Xiao (Thay: Chuangyi Lin) 74 | |
Chi Zhang (Thay: Yonghao Jin) 74 | |
Aihui Zhang 83 | |
Wellington Silva (Kiến tạo: Filipe Augusto) 88 | |
Jiaqi Zhang (Thay: Alexandru Mitrita) 89 | |
Pengfei Mu (Thay: Rongze Han) 90 | |
Filipe Augusto 90+5' | |
Tixiang Li 90+9' |
Thống kê trận đấu Zhejiang Professional vs Qingdao Hainiu


Diễn biến Zhejiang Professional vs Qingdao Hainiu
Li Tixiang (Zhejiang Prof.) nhận thẻ vàng.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Qingdao Hainiu được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Zhejiang Prof. được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Qingdao Hainiu có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Zhejiang Prof. không?
Qingdao Hainiu thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Qingdao Hainiu đẩy bóng lên phía trước qua Elvis Saric, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Lei Zhang ra hiệu cho một quả đá phạt cho Zhejiang Prof..
Filipe Augusto (Qingdao Hainiu) đã nhận thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Lei Zhang ra hiệu cho một quả đá phạt cho Zhejiang Prof. ở phần sân nhà.
Qingdao Hainiu bị bắt việt vị.
Zhejiang Prof. được hưởng quả ném biên cao trên sân tại Hàng Châu.
Liệu Zhejiang Prof. có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Qingdao Hainiu không?
Qingdao Hainiu được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Zhejiang Prof..
Mou Pengfei vào sân thay cho Hàn Vinh Trạch của đội khách.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Hàng Châu.
Đội chủ nhà thay thế Alexandru Mitrita bằng Trương Gia Kỳ.
Đó là một pha kiến tạo đẹp mắt từ Filipe Augusto.
Wellington Alves da Silva cân bằng tỷ số 2-2.
Đội hình xuất phát Zhejiang Professional vs Qingdao Hainiu
Zhejiang Professional (4-2-3-1): Zhao Bo (33), Aihui Zhang (81), Lucas (36), Wang Yang (3), Sun Guowen (26), Li Tixiang (10), Cheng Jin (22), Deabeas Owusu (31), Yudong Wang (39), Alexandru Mitrita (20), Franko Andrijasevic (11)
Qingdao Hainiu (5-4-1): Han Rongze (22), Yonghao Jin (34), Nikola Radmanovac (26), Yangyang Jin (4), Junshuai Liu (3), Maiwulang Mijiti (17), Shiwei Che (30), Filipe Augusto (6), Lin Chuangyi (8), Elvis Saric (7), Wellington Alves da Silva (11)


| Thay người | |||
| 70’ | Franko Andrijasevic Yago Cariello | 64’ | Shiwei Che Wenjie Song |
| 74’ | Yang Wang Shiqin Wang | 74’ | Chuangyi Lin Kun Xiao |
| 89’ | Alexandru Mitrita Zhang Jiaqi | 74’ | Yonghao Jin Zhang Chi |
| 90’ | Rongze Han Mou Pengfei | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Shenping Huo | Mou Pengfei | ||
Yue Xin | Luo Senwen | ||
Dong Chunyu | Jun Liu | ||
Zhang Jiaqi | Hailong Li | ||
Qian Jiegei | Song Long | ||
Yago Cariello | Kun Xiao | ||
Yao Junsheng | Long Zheng | ||
Dong Yu | Sha Yibo | ||
Leung Nok Hang | Jia Feifan | ||
Tao Qianglong | Zhang Chi | ||
Shiqin Wang | Wenjie Song | ||
Tong Lei | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Zhejiang Professional
Thành tích gần đây Qingdao Hainiu
Bảng xếp hạng China Super League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 30 | 20 | 6 | 4 | 28 | 66 | T T B T T | |
| 2 | 30 | 19 | 7 | 4 | 32 | 64 | T T H T T | |
| 3 | 30 | 17 | 9 | 4 | 32 | 60 | H T H B H | |
| 4 | 30 | 17 | 6 | 7 | 23 | 57 | T B B T T | |
| 5 | 30 | 15 | 8 | 7 | 23 | 53 | H H T T T | |
| 6 | 30 | 12 | 8 | 10 | -1 | 44 | T B H B B | |
| 7 | 30 | 10 | 12 | 8 | 9 | 42 | H H H B H | |
| 8 | 30 | 11 | 9 | 10 | -5 | 42 | H T T T H | |
| 9 | 30 | 10 | 10 | 10 | -4 | 40 | T B H B T | |
| 10 | 30 | 10 | 7 | 13 | 4 | 37 | B T H T H | |
| 11 | 30 | 9 | 9 | 12 | -15 | 36 | B H H H B | |
| 12 | 30 | 8 | 3 | 19 | -24 | 27 | B T T B H | |
| 13 | 30 | 6 | 7 | 17 | -28 | 25 | B H B B B | |
| 14 | 30 | 5 | 10 | 15 | -13 | 25 | B B T T H | |
| 15 | 30 | 5 | 6 | 19 | -35 | 21 | T B B H B | |
| 16 | 30 | 4 | 7 | 19 | -26 | 19 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch