Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Samuel Ramos (Kiến tạo: Abdul Zubairu) 27 | |
![]() Kai Brosnan (Kiến tạo: Gytis Paulauskas) 28 | |
![]() Franko Sabljic (Thay: Adam Yakubu) 46 | |
![]() Rayan-Elie Guibero (Thay: Shakhmurza Adyrbekov) 46 | |
![]() Antonio Bazdaric (Thay: Molik Khan) 64 | |
![]() Dylann Kam (Thay: Adrian Fiala) 64 | |
![]() Antonio Bazdaric 69 | |
![]() Abdul Zubairu 70 | |
![]() Hugo Ahl (Thay: Kai Brosnan) 77 | |
![]() Stanislav Danko (Thay: Samuel Ramos) 78 | |
![]() Tae-Rang Park (Thay: Martin Bednar) 78 | |
![]() Viktor Simic (Thay: Pepijn Doesburg) 78 | |
![]() Andrija Katic 85 | |
![]() Matus Begala (Thay: Ben Cottrell) 86 | |
![]() William Francois (Thay: Kido Taylor-Hart) 90 | |
![]() Begala, Matus 90+2' | |
![]() Matus Begala 90+2' |
Thống kê trận đấu Zemplin Michalovce vs Trencin


Diễn biến Zemplin Michalovce vs Trencin

Thẻ vàng cho Matus Begala.
![Thẻ vàng cho [player1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [player1].
Kido Taylor-Hart rời sân và anh được thay thế bởi William Francois.
Ben Cottrell rời sân và anh được thay thế bởi Matus Begala.

Thẻ vàng cho Andrija Katic.
![Thẻ vàng cho [player1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [player1].
Pepijn Doesburg rời sân và được thay thế bởi Viktor Simic.
Martin Bednar rời sân và được thay thế bởi Tae-Rang Park.
Samuel Ramos rời sân và được thay thế bởi Stanislav Danko.
Kai Brosnan rời sân và được thay thế bởi Hugo Ahl.

Thẻ vàng cho Abdul Zubairu.

Thẻ vàng cho Antonio Bazdaric.
Adrian Fiala rời sân và được thay thế bởi Dylann Kam.
Molik Khan rời sân và được thay thế bởi Antonio Bazdaric.
Shakhmurza Adyrbekov rời sân và được thay thế bởi Rayan-Elie Guibero.
Adam Yakubu rời sân và được thay thế bởi Franko Sabljic.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Gytis Paulauskas đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Kai Brosnan đã ghi bàn!
Đội hình xuất phát Zemplin Michalovce vs Trencin
Zemplin Michalovce (4-1-4-1): Patrik Lukac (1), Matej Curma (27), Ben Cottrell (80), Tornike Dzotsenidze (26), Lukas Pauschek (25), Martin Bednar (66), Kai Brosnan (7), Abdul Zubairi (4), Samuel Ramos (21), Kido Taylor-Hart (14), Gytis Paulauskas (9)
Trencin (4-2-3-1): Andrija Katic (1), Hugo Pavek (90), Richard Krizan (33), Justen Kranthove (19), Nikolas Brandis (12), Adam Yakubu (8), Tadeas Hajovsky (6), Shakhmurza Adyrbekov (28), Molik Khan (17), Adrian Fiala (18), Pepjin Doesburg (99)


Thay người | |||
77’ | Kai Brosnan Hugo Ahl | 46’ | Shakhmurza Adyrbekov Ryan Gibero |
78’ | Martin Bednar Tae-Rang Park | 46’ | Adam Yakubu Franko Sabljic |
78’ | Samuel Ramos Stanislav Danko | 64’ | Adrian Fiala Dylann Kam |
86’ | Ben Cottrell Matus Begala | 64’ | Molik Khan Antonio Bazdaric |
90’ | Kido Taylor-Hart William Joseph Francois | 78’ | Pepijn Doesburg Viktor Simic |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam Jakubech | Alex Hudok | ||
William Joseph Francois | Jakub Holubek | ||
Henry Franck Bahi | Viktor Simic | ||
Kingsley Madu | Ryan Gibero | ||
Tae-Rang Park | Lukas Skovajsa | ||
Vasilios Theofanopoulos | Dylann Kam | ||
Hugo Ahl | Loic Bessile | ||
Stanislav Danko | Franko Sabljic | ||
Matus Begala | Antonio Bazdaric |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Zemplin Michalovce
Thành tích gần đây Trencin
Bảng xếp hạng VĐQG Slovakia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 5 | 4 | 1 | 11 | 19 | T B H T H |
2 | ![]() | 10 | 5 | 4 | 1 | 10 | 19 | H H T H T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | H T H T T |
4 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 5 | 18 | H B T T T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | T B T B H |
6 | ![]() | 10 | 4 | 0 | 6 | -8 | 12 | T B B B B |
7 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -4 | 11 | B H B T B |
8 | ![]() | 9 | 3 | 1 | 5 | -4 | 10 | B H T T T |
9 | ![]() | 10 | 2 | 4 | 4 | -5 | 10 | B B T B H |
10 | ![]() | 10 | 1 | 5 | 4 | -4 | 8 | B T B H H |
11 | ![]() | 9 | 2 | 2 | 5 | -7 | 8 | T T B H H |
12 | ![]() | 9 | 1 | 1 | 7 | -9 | 4 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại