Quả đá phạt cho Zaglebie Lubin ở nửa sân của họ.
- Damian Dabrowski
32 - Damian Michalski
39 - Damian Michalski
48 - Jaroslaw Jach (Thay: Mateusz Wdowiak)
51 - Kajetan Szmyt (Thay: Tomasz Pienko)
55 - Bartlomiej Kludka (Thay: Marcin Listkowski)
55 - Tomasz Makowski (Thay: Damian Dabrowski)
86 - Dawid Kurminowski (Thay: Adam Radwanski)
86
- Vladyslav Kochergin
42 - Jesus Diaz (Thay: Erick Otieno)
60 - Matej Rodin
62 - Peter Barath (Thay: Matej Rodin)
67 - Leonardo Rocha (Thay: Ivi Lopez)
67 - Jonatan Braut Brunes (Kiến tạo: Gustav Berggren)
77 - Gustav Berggren
85 - Patryk Makuch (Thay: Jonatan Braut Brunes)
87 - Ariel Mosor (Thay: Vladyslav Kochergin)
87 - Fran Tudor
90 - Patryk Makuch (Kiến tạo: Leonardo Rocha)
90+3'
Thống kê trận đấu Zaglebie Lubin vs Rakow Czestochowa
Diễn biến Zaglebie Lubin vs Rakow Czestochowa
Tất cả (62)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ném biên cao ở khu vực sân của Czestochowa tại Lubin.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ gôn của Zaglebie Lubin.
Vladyslav Kochergin của Czestochowa có cú sút nhưng bóng đi chệch khung thành.
Czestochowa được trao một quả phạt góc bởi Daniel Stefanski.
Zaglebie Lubin có một quả phạt góc.
Tại Lubin, Czestochowa tấn công qua Vladyslav Kochergin. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Zaglebie Lubin có một quả phạt góc.
Daniel Stefanski ra hiệu ném biên cho Czestochowa, gần khu vực của Zaglebie Lubin.
Phạt góc được trao cho Czestochowa.
Czestochowa được Daniel Stefanski trao phạt góc.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Lubin.
Czestochowa đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Ivi đi ra ngoài khung thành.
Quả phát bóng cho Czestochowa tại Stadion Zaglebia.
Damian Michalski (Zaglebie Lubin) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Vladyslav Kochergin rời sân và được thay thế bởi Ariel Mosor.
Phạt góc được trao cho Zaglebie Lubin.
Leonardo Rocha đã kiến tạo cho bàn thắng.
Jonatan Braut Brunes rời sân và được thay thế bởi Patryk Makuch.
Zaglebie Lubin được Daniel Stefanski trao một quả phạt góc.
V À A A O O O - Patryk Makuch đã ghi bàn!
Adam Radwanski rời sân và được thay thế bởi Dawid Kurminowski.
Jakub Kolan của Zaglebie Lubin tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá thành công.
Thẻ vàng cho Fran Tudor.
Damian Dabrowski rời sân và được thay thế bởi Tomasz Makowski.
Czestochowa được hưởng quả phạt góc.
Thẻ vàng cho Gustav Berggren.
Daniel Stefanski ra hiệu cho Czestochowa hưởng quả ném biên ở phần sân của Zaglebie Lubin.
Gustav Berggren đã kiến tạo cho bàn thắng.
Bóng ra ngoài sân cho Czestochowa hưởng quả phát bóng lên.
V À A A O O O - Jonatan Braut Brunes đã ghi bàn!
Zaglebie Lubin được hưởng quả phạt góc.
Ivi Lopez rời sân và được thay thế bởi Leonardo Rocha.
Ném biên cho Czestochowa.
V À A A O O O - Jonatan Braut Brunes ghi bàn!
Matej Rodin rời sân và được thay thế bởi Peter Barath.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Zaglebie Lubin được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Erick Otieno rời sân và được thay thế bởi Jesus Diaz.
Daniel Stefanski ra hiệu cho Czestochowa hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Marcin Listkowski rời sân và được thay thế bởi Bartlomiej Kludka.
Ném biên cho Zaglebie Lubin tại Sân vận động Zaglebia.
Tomasz Pienko rời sân và được thay thế bởi Kajetan Szmyt.
Daniel Stefanski trao cho Czestochowa một quả phát bóng lên.
Thẻ vàng cho Matej Rodin.
Mateusz Wdowiak rời sân và được thay thế bởi Jaroslaw Jach.
Zaglebie Lubin đang tiến lên và Marcin Listkowski tung cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
ÔI KHÔNG! - Damian Michalski bị thẻ đỏ! Có sự phản đối mạnh mẽ từ các đồng đội của anh ấy!
Ném biên cho Czestochowa ở phần sân nhà.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Zaglebie Lubin được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Czestochowa có một quả ném biên nguy hiểm.
Thẻ vàng cho Vladyslav Kochergin.
Czestochowa đẩy cao đội hình và Matej Rodin đánh đầu, nhưng hàng thủ Zaglebie Lubin đã cảnh giác và phá bóng.
Thẻ vàng cho Damian Michalski.
Czestochowa được Daniel Stefanski trao cho một quả phạt góc.
Thẻ vàng cho Damian Dabrowski.
Đá phạt cho Czestochowa.
Daniel Stefanski trao quyền ném biên cho đội khách.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Zaglebie Lubin vs Rakow Czestochowa
Zaglebie Lubin (3-4-1-2): Dominik Hladun (30), Aleks Lawniczak (5), Michal Nalepa (25), Damian Michalski (4), Josip Corluka (16), Jakub Kolan (26), Damian Dabrowski (8), Mateusz Wdowiak (17), Adam Radwanski (18), Tomasz Pienko (21), Marcin Listkowski (29)
Rakow Czestochowa (3-4-2-1): Kacper Trelowski (1), Fran Tudor (7), Matej Rodin (88), Efstratios Svarnas (4), Jean Carlos Silva (20), Gustav Berggren (5), Vladyslav Kochergin (30), Erick Otieno (26), Ivi (10), Adriano (84), Jonatan Braut Brunes (18)
Thay người | |||
51’ | Mateusz Wdowiak Jaroslaw Jach | 60’ | Erick Otieno Jesus Diaz |
55’ | Marcin Listkowski Bartlomiej Kludka | 67’ | Matej Rodin Peter Barath |
55’ | Tomasz Pienko Kajetan Szmyt | 67’ | Ivi Lopez Leonardo Rocha |
86’ | Damian Dabrowski Tomasz Makowski | 87’ | Vladyslav Kochergin Ariel Mosor |
86’ | Adam Radwanski Dawid Kurminowski | 87’ | Jonatan Braut Brunes Patryk Makuch |
Cầu thủ dự bị | |||
Jasmin Buric | Dusan Kuciak | ||
Igor Orlikowski | Peter Barath | ||
Tomasz Makowski | Jesus Diaz | ||
Arkadiusz Wozniak | Ariel Mosor | ||
Dawid Kurminowski | Srdan Plavsic | ||
Bartlomiej Kludka | Leonardo Rocha | ||
Jaroslaw Jach | Ben Lederman | ||
Kajetan Szmyt | Zoran Arsenic | ||
Marek Mroz | Patryk Makuch |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Zaglebie Lubin
Thành tích gần đây Rakow Czestochowa
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 33 | 21 | 4 | 8 | 36 | 67 | T H T T H | |
2 | 33 | 19 | 9 | 5 | 27 | 66 | B T T B H | |
3 | 33 | 17 | 9 | 7 | 14 | 60 | B B H T H | |
4 | 33 | 17 | 6 | 10 | 19 | 57 | T T B T H | |
5 | 33 | 15 | 8 | 10 | 15 | 53 | T T B T B | |
6 | 33 | 13 | 9 | 11 | 4 | 48 | B T B B T | |
7 | 33 | 13 | 7 | 13 | -12 | 46 | T B B B T | |
8 | 33 | 13 | 7 | 13 | 4 | 46 | H H H T B | |
9 | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | T B B T H | |
10 | 33 | 11 | 12 | 10 | 2 | 45 | H B H T T | |
11 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | H T T B H |
12 | | 33 | 11 | 8 | 14 | -3 | 41 | H H H T H |
13 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -10 | 40 | B H B B T |
14 | 33 | 10 | 7 | 16 | -14 | 37 | B T T T H | |
15 | | 33 | 10 | 6 | 17 | -17 | 36 | T H B T B |
16 | 33 | 7 | 9 | 17 | -17 | 30 | H H B T H | |
17 | 33 | 6 | 11 | 16 | -15 | 29 | B B T B H | |
18 | 33 | 6 | 9 | 18 | -26 | 27 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại