Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- (Pen) Cristiano Piccini
33 - Anthony Sauthier
48 - Cristiano Piccini
52 - Fode Sylla
68 - Hugo Komano (Thay: Varol Tasar)
81 - Goncalo Esteves (Thay: Fode Sylla)
81 - Mateusz Legowski
82 - Mauro Rodrigues (Thay: Marley Ake)
87
- Maksim Paskotsi (Kiến tạo: Giotto Morandi)
11 - Mathieu Choiniere (Thay: Tsiy-William Ndenge)
18 - Hassane Imourane
45+3' - Ayumu Seko
56 - Young-Jun Lee
57 - Pascal Schuerpf (Thay: Tim Meyer)
65 - Nikolas Muci (Thay: Young-Jun Lee)
65 - Sonny Kittel (Thay: Tomas Veron)
66 - Pascal Schuerpf (Kiến tạo: Giotto Morandi)
78 - Amir Abrashi (Thay: Mathieu Choiniere)
87
Thống kê trận đấu Yverdon vs Grasshopper
Diễn biến Yverdon vs Grasshopper
Tất cả (32)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Mathieu Choiniere rời sân và được thay thế bởi Amir Abrashi.
Marley Ake rời sân và được thay thế bởi Mauro Rodrigues.
Thẻ vàng cho Mateusz Legowski.
Fode Sylla rời sân và được thay thế bởi Goncalo Esteves.
Varol Tasar rời sân và được thay thế bởi Hugo Komano.
Giotto Morandi đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Pascal Schuerpf đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Fode Sylla.
Tomas Veron rời sân và được thay thế bởi Sonny Kittel.
Young-Jun Lee rời sân và được thay thế bởi Nikolas Muci.
Tim Meyer rời sân và được thay thế bởi Pascal Schuerpf.
Thẻ vàng cho Young-Jun Lee.
Thẻ vàng cho Ayumu Seko.
Thẻ vàng cho Cristiano Piccini.
Thẻ vàng cho Anthony Sauthier.
Hiệp hai bắt đầu.
Urs Schnyder ra hiệu cho một quả ném biên của Grasshopper ở phần sân của Yverdon-Sport.
Hết hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Ở Yverdon-les-Bains, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Thẻ vàng cho Hassane Imourane.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
V À A A O O O O - Cristiano Piccini từ Yverdon Sport FC đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Yverdon-les-Bains.
Tsiy-William Ndenge rời sân và được thay thế bởi Mathieu Choiniere.
Liệu Grasshopper có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Yverdon-Sport không?
Giotto Morandi đã kiến tạo cho bàn thắng.
Yverdon-Sport thực hiện quả ném biên ở phần sân của Grasshopper.
V À A A O O O - Maksim Paskotsi đã ghi bàn!
Tsiy William Ndenge (Grasshopper) suýt ghi bàn bằng một cú đánh đầu nhưng các hậu vệ Yverdon-Sport đã phá bóng ra.
Ném biên cho Grasshopper gần khu vực cấm địa.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Yverdon vs Grasshopper
Yverdon (4-3-3): Paul Bernardoni (40), Anthony Sauthier (32), Cristiano Piccini (12), Christian Marques (25), Vegard Kongsro (18), Fode Sylla (37), Mateusz Legowski (8), Moussa Baradji (28), Varol Tasar (27), Antonio Marchesano (19), Marley Ake (9)
Grasshopper (4-1-4-1): Justin Pete Hammel (71), Dirk Abels (2), Maksim Paskotsi (26), Ayumu Seko (15), Noah Persson (16), Hassane Imourane (14), Tomas Veron Lupi (17), Tim Meyer (53), Tsiy William Ndenge (7), Giotto Giuseppe Morandi (10), Young-Jun Lee (18)
Thay người | |||
81’ | Fode Sylla Goncalo Esteves | 18’ | Amir Abrashi Mathieu Choinière |
81’ | Varol Tasar Hugo Komano | 65’ | Young-Jun Lee Nikolas Muci |
87’ | Marley Ake Mauro Rodrigues | 65’ | Tim Meyer Pascal Schurpf |
66’ | Tomas Veron Sonny Kittel | ||
87’ | Mathieu Choiniere Amir Abrashi |
Cầu thủ dự bị | |||
Kevin Martin | Manuel Kuttin | ||
Goncalo Esteves | Amir Abrashi | ||
Mohamed Tijani | Sonny Kittel | ||
Mauro Rodrigues | Nikolas Muci | ||
William Le Pogam | Pascal Schurpf | ||
Magnus Grodem | Mathieu Choinière | ||
Cristian Nunez | Saulo Decarli | ||
Boris Céspedes | Yannick Bettkober | ||
Hugo Komano | Simone Stroscio |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Yverdon
Thành tích gần đây Grasshopper
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Sĩ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 33 | 18 | 7 | 8 | 40 | 61 | T T T T T | |
2 | 33 | 15 | 10 | 8 | 9 | 55 | T B B H T | |
3 | 33 | 15 | 8 | 10 | 7 | 53 | T T H B T | |
4 | 33 | 14 | 9 | 10 | 10 | 51 | T H B T B | |
5 | 33 | 14 | 7 | 12 | 1 | 49 | B T B H B | |
6 | 33 | 13 | 8 | 12 | 8 | 47 | B H T B T | |
7 | | 33 | 12 | 11 | 10 | 3 | 47 | B H T H T |
8 | 33 | 13 | 8 | 12 | -4 | 47 | T H H B B | |
9 | 33 | 9 | 9 | 15 | -10 | 36 | H B B H B | |
10 | 33 | 7 | 12 | 14 | -11 | 33 | B B T T B | |
11 | 33 | 8 | 9 | 16 | -24 | 33 | H B H B B | |
12 | 33 | 8 | 6 | 19 | -29 | 30 | B T H T T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại