Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Ifeanyi Ndukwe
7 - Philipp Hosiner
52 - (Pen) Philipp Hosiner
61 - Hasan Deshishku (Thay: Konstantin Aleksa)
72 - Marcel Stoeger (Thay: Philipp Hosiner)
72 - Osman Abdi (Thay: Philipp Maybach)
72 - Felix Fischer (Thay: Dominik Nisandzic)
88 - Filip Lukic (Thay: Romeo Moerth)
88
- Marc Stendera (Kiến tạo: Leomend Krasniqi)
5 - Marco Hausjell (Kiến tạo: Leomend Krasniqi)
40 - Marc Stendera (Kiến tạo: Dirk Carlson)
42 - Marco Hausjell (Kiến tạo: Winfred Amoah)
55 - Furkan Dursun (Thay: Marco Hausjell)
63 - Timo Altersberger (Thay: Marco Hausjell)
63 - Furkan Dursun (Thay: Stefan Thesker)
63 - Timo Altersberger (Thay: Din Barlov)
63 - Dorian-Peter Kasparek (Thay: Christoph Messerer)
74 - El Hadji Mane (Thay: Marco Hausjell)
84
Thống kê trận đấu Young Violets vs SKN St. Poelten
Diễn biến Young Violets vs SKN St. Poelten
Tất cả (28)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Romeo Moerth rời sân và được thay thế bởi Filip Lukic.
Dominik Nisandzic rời sân và được thay thế bởi Felix Fischer.
Marco Hausjell rời sân và được thay thế bởi El Hadji Mane.
Christoph Messerer rời sân và được thay thế bởi Dorian-Peter Kasparek.
Philipp Maybach rời sân và được thay thế bởi Osman Abdi.
Philipp Hosiner rời sân và được thay thế bởi Marcel Stoeger.
Konstantin Aleksa rời sân và được thay thế bởi Hasan Deshishku.
Din Barlov rời sân và được thay thế bởi Timo Altersberger.
Stefan Thesker rời sân và được thay thế bởi Furkan Dursun.
Marco Hausjell rời sân và được thay thế bởi Timo Altersberger.
V À A A O O O O - Austria Wien II ghi bàn từ chấm phạt đền.
V À A A O O O - Philipp Hosiner từ Austria Wien II đã thực hiện thành công quả phạt đền!
Winfred Amoah đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Marco Hausjell đã ghi bàn!
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Philipp Hosiner.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Dirk Carlson đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Marc Stendera đã ghi bàn!
V À A A O O O - Marco Hausjell đã ghi bàn!
Leomend Krasniqi đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!
ĐƯỢC RỒI! - Ifeanyi Ndukwe nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh phản đối dữ dội!
Leomend Krasniqi đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Marc Stendera đã ghi bàn!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Young Violets vs SKN St. Poelten
Young Violets (4-3-3): Kenan Jusic (1), Daniel Nnodim (27), Ifeanyi Ndukwe (5), Nicola Wojnar (24), Marijan Osterreicher (77), Dominik Nisandzic (18), Philipp Maybach (6), Dejan Radonjic (39), Konstantin Aleksa (23), Romeo Morth (20), Philipp Hosiner (16)
SKN St. Poelten (4-4-2): Christopher Knett (1), David Riegler (19), Sondre Skogen (15), Stefan Thesker (2), Dirk Carlson (23), Winfred Amoah (7), Leomend Krasniqi (34), Marc Stendera (10), Marco Hausjell (11), Christoph Messerer (8), Din Barlov (77)
Thay người | |||
72’ | Philipp Maybach Osman Abdi | 63’ | Din Barlov Timo Altersberger |
72’ | Konstantin Aleksa Hasan Deshishku | 63’ | Stefan Thesker Furkan Dursun |
72’ | Philipp Hosiner Marcel Stoger | 74’ | Christoph Messerer Dorian Peter Kasparek |
88’ | Romeo Moerth Filip Lukic | 84’ | Marco Hausjell El Hadj Bakari Mane |
88’ | Dominik Nisandzic Felix Fischer |
Cầu thủ dự bị | |||
Stefan Blazevic | Marcel Kurz | ||
Osman Abdi | Timo Altersberger | ||
Hasan Deshishku | Furkan Dursun | ||
Filip Lukic | Dorian Peter Kasparek | ||
Felix Fischer | Max Kleinbruckner | ||
Marcel Stoger | Can Kurt | ||
El Hadj Bakari Mane |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Young Violets
Thành tích gần đây SKN St. Poelten
Bảng xếp hạng Hạng 2 Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 5 | 1 | 0 | 10 | 16 | T T H T T | |
2 | 6 | 3 | 3 | 0 | 7 | 12 | H H T T H | |
3 | 6 | 4 | 0 | 2 | 1 | 12 | B T T T T | |
4 | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | T B H H T | |
5 | 6 | 3 | 2 | 1 | 1 | 11 | T H T T H | |
6 | 6 | 3 | 1 | 2 | 5 | 10 | T H B T B | |
7 | 6 | 2 | 3 | 1 | 4 | 9 | T B H H H | |
8 | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 9 | H B H H T | |
9 | 6 | 4 | 0 | 2 | -1 | 9 | B T T B T | |
10 | 6 | 1 | 4 | 1 | -3 | 7 | H H H H T | |
11 | 6 | 2 | 1 | 3 | -2 | 7 | B T T H B | |
12 | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | B T B B B | |
13 | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | H B H B B | |
14 | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | H H B B B | |
15 | 6 | 0 | 2 | 4 | -8 | 2 | H B B B B | |
16 | 6 | 0 | 4 | 2 | -3 | 1 | B H B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại