Ném biên cho Young Boys gần khu vực cấm địa.
- Alan Virginius
39 - Darian Males (Thay: Joel Monteiro)
46 - Christian Fassnacht (Kiến tạo: Darian Males)
47 - Cedric Itten (Thay: Chris Bedia)
68 - Sandro Lauper
70 - Lukasz Lakomy (Thay: Alan Virginius)
72 - Mohamed Aly Camara (Thay: Rayan Raveloson)
85 - Kastriot Imeri (Thay: Christian Fassnacht)
85 - Cedric Itten
90+2'
- Albert Vallci
35 - Lukas Goertler
56 - Bastien Toma (Thay: Lukas Goertler)
68 - Chadrac Akolo (Thay: Jean Pierre Nsame)
68 - Moustapha Cisse (Thay: Willem Geubbels)
81 - Kevin Csoboth (Thay: Albert Vallci)
81
Thống kê trận đấu Young Boys vs St. Gallen
Diễn biến Young Boys vs St. Gallen
Tất cả (69)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Young Boys có một quả ném biên nguy hiểm.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Young Boys!
Young Boys sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của St. Gallen.
St. Gallen bị bắt việt vị.
Fedayi San cho Young Boys một quả phát bóng lên.
Jean-Pierre Nsame của St. Gallen bỏ lỡ với một cú sút về phía khung thành.
Willem Geubbels của St. Gallen có cú sút về phía khung thành tại Stadion Wankdorf. Nhưng nỗ lực không thành công.
St. Gallen được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Young Boys được hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Young Boys ở phần sân của St. Gallen.
Jozo Stanic đã đứng dậy trở lại.
Trận đấu tại Stadion Wankdorf đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Jozo Stanic, người đang bị chấn thương.
St. Gallen có một quả phát bóng lên.
Young Boys được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho St. Gallen.
Liệu Young Boys có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của St. Gallen không?
Ném biên cho Young Boys tại Stadion Wankdorf.
Bóng an toàn khi St. Gallen được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Fedayi San cho Young Boys hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Chris Bedia của Young Boys trông ổn và trở lại sân.
Đá phạt cho Young Boys ở phần sân nhà.
Sự chú ý đang được dành cho Chris Bedia của Young Boys và trận đấu tạm dừng trong giây lát.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của St. Gallen.
Christian Fassnacht của Young Boys tung cú sút nhưng không trúng đích.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Bern.
Fedayi San cho St. Gallen hưởng một quả ném biên ở phần sân của Young Boys.
Đá phạt cho Young Boys ở phần sân nhà.
Liệu Young Boys có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Young Boys được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Cedric Itten.
Fedayi San cho St. Gallen hưởng một quả đá phạt.
Christian Fassnacht rời sân và được thay thế bởi Kastriot Imeri.
Alan Virginius có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Young Boys.
Rayan Raveloson rời sân và được thay thế bởi Mohamed Aly Camara.
Jean-Pierre Nsame của St. Gallen lao về phía khung thành tại Stadion Wankdorf. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Albert Vallci rời sân và được thay thế bởi Kevin Csoboth.
Phạt góc cho St. Gallen.
Willem Geubbels rời sân và được thay thế bởi Moustapha Cisse.
Ném biên cao trên sân cho St. Gallen ở Bern.
Alan Virginius rời sân và được thay thế bởi Lukasz Lakomy.
Fedayi San cho St. Gallen hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Sandro Lauper.
St. Gallen quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Chris Bedia rời sân và được thay thế bởi Cedric Itten.
Phát bóng lên cho St. Gallen tại Stadion Wankdorf.
Jean Pierre Nsame rời sân và được thay thế bởi Chadrac Akolo.
Young Boys được hưởng một quả phạt góc do Fedayi San trao.
Lukas Goertler rời sân và được thay thế bởi Bastien Toma.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Bern.
Thẻ vàng cho Lukas Goertler.
St. Gallen được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Darian Males đã kiến tạo cho bàn thắng.
Fedayi San cho đội chủ nhà hưởng một quả ném biên.
V À A A O O O - Christian Fassnacht ghi bàn!
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Young Boys.
Joel Monteiro rời sân và được thay thế bởi Darian Males.
Willem Geubbels của St. Gallen tung cú sút nhưng không trúng đích.
Hiệp hai bắt đầu.
Phát bóng lên cho Young Boys tại Stadion Wankdorf.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
St. Gallen có một quả phát bóng lên.
Thẻ vàng cho Alan Virginius.
Young Boys đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Zachary Athekame lại đi chệch khung thành.
Thẻ vàng cho Albert Vallci.
Fedayi San cho St. Gallen hưởng một quả phát bóng lên.
St. Gallen bị thổi phạt việt vị.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Young Boys vs St. Gallen
Young Boys (4-2-2-2): Marvin Keller (33), Zachary Athekame (24), Sandro Lauper (30), Loris Benito (23), Jaouen Hadjam (3), Rayan Raveloson (45), Filip Ugrinic (7), Christian Fassnacht (16), Joël Monteiro (77), Alan Virginius (21), Chris Bedia (29)
St. Gallen (4-3-3): Lawrence Ati Zigi (1), Jozo Stanic (4), Albert Vallci (20), Stephan Ambrosius (5), Chima Okoroji (36), Lukas Görtler (16), Jordi Quintillà (8), Lukas Daschner (19), Hugo Vandermersch (28), Jean-Pierre Nsame (33), Willem Geubbels (9)
Thay người | |||
46’ | Joel Monteiro Darian Males | 68’ | Jean Pierre Nsame Chadrac Akolo |
68’ | Chris Bedia Cedric Itten | 68’ | Lukas Goertler Bastien Toma |
72’ | Alan Virginius Lukasz Lakomy | 81’ | Willem Geubbels Moustapha Cisse |
85’ | Rayan Raveloson Mohamed Camara | 81’ | Albert Vallci Kevin Csoboth |
85’ | Christian Fassnacht Kastriot Imeri |
Cầu thủ dự bị | |||
David Von Ballmoos | Lukas Watkowiak | ||
Mohamed Camara | Chadrac Akolo | ||
Abdu Conté | Moustapha Cisse | ||
Darian Males | Abdoulaye Diaby | ||
Lukasz Lakomy | Bastien Toma | ||
Kastriot Imeri | Felix Mambimbi | ||
Cedric Itten | Konrad Faber | ||
Miguel Chaiwa | Kevin Csoboth | ||
Yannick Noah |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Young Boys
Thành tích gần đây St. Gallen
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Sĩ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 33 | 18 | 7 | 8 | 40 | 61 | T T T T T | |
2 | 33 | 15 | 10 | 8 | 9 | 55 | T B B H T | |
3 | 33 | 15 | 8 | 10 | 7 | 53 | T T H B T | |
4 | 33 | 14 | 9 | 10 | 10 | 51 | T H B T B | |
5 | 33 | 14 | 7 | 12 | 1 | 49 | B T B H B | |
6 | 33 | 13 | 8 | 12 | 8 | 47 | B H T B T | |
7 | | 33 | 12 | 11 | 10 | 3 | 47 | B H T H T |
8 | 33 | 13 | 8 | 12 | -4 | 47 | T H H B B | |
9 | 33 | 9 | 9 | 15 | -10 | 36 | H B B H B | |
10 | 33 | 7 | 12 | 14 | -11 | 33 | B B T T B | |
11 | 33 | 8 | 9 | 16 | -24 | 33 | H B H B B | |
12 | 33 | 8 | 6 | 19 | -29 | 30 | B T H T T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại