Josias Lukembila rời sân và được thay thế bởi Baltazar.
![]() Numa Lavanchy 38 | |
![]() Rilind Nivokazi 54 | |
![]() Ebrima Colley (Thay: Alan Virginius) 61 | |
![]() Chris Bedia (Thay: Joel Monteiro) 62 | |
![]() Dominik Pech (Thay: Lukasz Lakomy) 62 | |
![]() Gregory Wuethrich 64 | |
![]() Noe Sow 64 | |
![]() Theo Berdayes (Thay: Benjamin Kololli) 70 | |
![]() Theo Bouchlarhem (Thay: Ilyas Chouaref) 71 | |
![]() Liam Chipperfield (Thay: Rilind Nivokazi) 71 | |
![]() Lamine Diack (Thay: Ali Kabacalman) 71 | |
![]() Sandro Lauper (Thay: Gregory Wuethrich) 77 | |
![]() Zachary Athekame (Thay: Saidy Janko) 77 | |
![]() Jan Kronig 80 | |
![]() Baltazar (Thay: Josias Lukembila) 83 |
Thống kê trận đấu Young Boys vs Sion


Diễn biến Young Boys vs Sion

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Jan Kronig nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Saidy Janko rời sân và được thay thế bởi Zachary Athekame.
Gregory Wuethrich rời sân và được thay thế bởi Sandro Lauper.
Ali Kabacalman rời sân và được thay thế bởi Lamine Diack.
Rilind Nivokazi rời sân và được thay thế bởi Liam Chipperfield.
Ilyas Chouaref rời sân và được thay thế bởi Theo Bouchlarhem.
Benjamin Kololli rời sân và được thay thế bởi Theo Berdayes.

Thẻ vàng cho Noe Sow.

Thẻ vàng cho Gregory Wuethrich.
Lukasz Lakomy rời sân và được thay thế bởi Dominik Pech.
Joel Monteiro rời sân và được thay thế bởi Chris Bedia.
Alan Virginius rời sân và được thay thế bởi Ebrima Colley.

Thẻ vàng cho Rilind Nivokazi.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Numa Lavanchy.
Phạt góc được trao cho Young Boys.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Bern.
Young Boys đang dâng cao nhưng cú dứt điểm của Sergio Cordova lại đi chệch khung thành.
Young Boys có một quả ném biên nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Young Boys vs Sion
Young Boys (4-4-2): Marvin Keller (1), Saidy Janko (17), Gregory Wüthrich (5), Loris Benito (23), Jaouen Hadjam (3), Darian Males (39), Rayan Raveloson (45), Lukasz Lakomy (8), Alan Virginius (21), Sergio Cordova (9), Joël Monteiro (77)
Sion (4-4-2): Anthony Racioppi (1), Numa Lavanchy (14), Kreshnik Hajrizi (28), Jan Kronig (17), Nias Hefti (20), Ylyas Chouaref (7), Ali Kabacalman (88), Noe Sow (5), Benjamin Kololli (70), Rilind Nivokazi (33), Josias Tusevo Lukembila (39)


Thay người | |||
61’ | Alan Virginius Ebrima Colley | 70’ | Benjamin Kololli Theo Berdayes |
62’ | Lukasz Lakomy Dominik Pech | 71’ | Ilyas Chouaref Theo Bouchlarhem |
62’ | Joel Monteiro Chris Bedia | 71’ | Rilind Nivokazi Liam Scott Chipperfield |
77’ | Saidy Janko Zachary Athekame | 71’ | Ali Kabacalman Lamine Diack |
77’ | Gregory Wuethrich Sandro Lauper | 83’ | Josias Lukembila Baltazar |
Cầu thủ dự bị | |||
Heinz Lindner | Francesco Ruberto | ||
Tanguy Banhie Zoukrou | Baltazar | ||
Ebrima Colley | Anton Miranchuk | ||
Dominik Pech | Theo Bouchlarhem | ||
Zachary Athekame | Winsley Boteli | ||
Felix Emmanuel Tsimba | Liam Scott Chipperfield | ||
Lewin Blum | Lamine Diack | ||
Chris Bedia | Theo Berdayes | ||
Sandro Lauper | Marquinhos Cipriano |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Young Boys
Thành tích gần đây Sion
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Sĩ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | T H B B T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 7 | 15 | B T T B B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 6 | 15 | B T T B T |
4 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | -1 | 14 | H T T T B |
5 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -2 | 13 | B T T T B |
6 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 3 | 12 | B T B H H |
7 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | T H B T H |
8 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | B B H T T |
9 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | 2 | 9 | H H T B T |
10 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | 1 | 8 | B B H H T |
11 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | H B T T B |
12 | ![]() | 8 | 0 | 2 | 6 | -15 | 2 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại