Joel Monteiro rời sân và được thay thế bởi Felix Emmanuel Tsimba.
- (Pen) Chris Bedia
11 - Christian Fassnacht (Kiến tạo: Olivier Mambwa)
48 - Dominik Pech (Thay: Alan Virginius)
61 - Jaouen Hadjam (Thay: Olivier Mambwa)
61 - Sandro Lauper (Thay: Rayan Raveloson)
76 - Ebrima Colley (Thay: Christian Fassnacht)
76 - Chris Bedia
80 - Felix Emmanuel Tsimba (Thay: Joel Monteiro)
85
- Ousmane Doumbia
9 - Martim Marques
12 - Georgios Koutsias (Thay: Alexandre Duville-Parsemain)
58 - Elias Pihlstroem (Thay: Daniel Dos Santos)
58 - Ezgjan Alioski (Thay: Martim Marques)
70 - Mattia Bottani (Thay: Hadj Mahmoud)
70 - Kevin Behrens (Thay: Renato Steffen)
84
Thống kê trận đấu Young Boys vs Lugano
Diễn biến Young Boys vs Lugano
Tất cả (30)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Renato Steffen rời sân và được thay thế bởi Kevin Behrens.
V À A A O O O - Chris Bedia đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Christian Fassnacht rời sân và được thay thế bởi Ebrima Colley.
Rayan Raveloson rời sân và được thay thế bởi Sandro Lauper.
Hadj Mahmoud rời sân và được thay thế bởi Mattia Bottani.
Martim Marques rời sân và được thay thế bởi Ezgjan Alioski.
Olivier Mambwa rời sân và được thay thế bởi Jaouen Hadjam.
Alan Virginius rời sân và được thay thế bởi Dominik Pech.
Daniel Dos Santos rời sân và được thay thế bởi Elias Pihlstroem.
Alexandre Duville-Parsemain rời sân và được thay thế bởi Georgios Koutsias.
Olivier Mambwa đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Christian Fassnacht đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A A O O O - Martim Marques đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho [player1].
V À A A A O O O - Chris Bedia từ BSC Young Boys đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Thẻ vàng cho Ousmane Doumbia.
Young Boys được hưởng một quả phạt góc do Lukas Fahndrich trao.
Lukas Fahndrich ra hiệu cho một quả đá phạt cho Lugano ở phần sân của họ.
Quả ném biên cao cho Young Boys ở Bern.
Young Boys được hưởng quả phạt góc.
Young Boys được Lukas Fahndrich cho hưởng quả phạt góc.
Young Boys được hưởng quả ném biên.
Young Boys có một quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà ở Bern được hưởng quả phát bóng lên.
Young Boys được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Young Boys vs Lugano
Young Boys (4-4-2): Marvin Keller (1), Saidy Janko (17), Tanguy Banhie Zoukrou (4), Loris Benito (23), Olivier Mambwa (57), Alan Virginius (7), Armin Gigović (37), Rayan Raveloson (45), Joël Monteiro (77), Chris Bedia (29), Christian Fassnacht (16)
Lugano (4-4-1-1): Amir Saipi (1), Ousmane Doumbia (20), Lars Lukas Mai (17), Ayman El Wafi (22), Martim Marques (26), Renato Steffen (11), Mahmoud Mohamed Belhadj (29), Anto Grgic (8), Daniel Dos Santos (27), Uran Bislimi (25), Alexandre Duville-Parsemain (97)
Thay người | |||
61’ | Olivier Mambwa Jaouen Hadjam | 58’ | Alexandre Duville-Parsemain Georgios Koutsias |
61’ | Alan Virginius Dominik Pech | 58’ | Daniel Dos Santos Elias Pihlstrom |
76’ | Christian Fassnacht Ebrima Colley | 70’ | Martim Marques Ezgjan Alioski |
76’ | Rayan Raveloson Sandro Lauper | 70’ | Hadj Mahmoud Mattia Bottani |
85’ | Joel Monteiro Felix Emmanuel Tsimba | 84’ | Renato Steffen Kevin Behrens |
Cầu thủ dự bị | |||
Heinz Lindner | Fotis Pseftis | ||
Sergio Cordova | Zachary Brault-Guillard | ||
Ebrima Colley | Ezgjan Alioski | ||
Jaouen Hadjam | Georgios Koutsias | ||
Dominik Pech | Mattia Bottani | ||
Felix Emmanuel Tsimba | Yanis Cimignani | ||
Lewin Blum | Elias Pihlstrom | ||
Sandro Lauper | Kevin Behrens | ||
Darian Males |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Young Boys
Thành tích gần đây Lugano
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Sĩ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | T H B B T | |
2 | | 8 | 5 | 0 | 3 | 7 | 15 | B T T B B |
3 | 8 | 5 | 0 | 3 | 6 | 15 | B T T B T | |
4 | 8 | 4 | 2 | 2 | -1 | 14 | H T T T B | |
5 | 8 | 4 | 1 | 3 | -2 | 13 | B T T T B | |
6 | 8 | 3 | 3 | 2 | 3 | 12 | B T B H H | |
7 | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | T H B T H | |
8 | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | B B H T T | |
9 | 8 | 2 | 3 | 3 | 2 | 9 | H H T B T | |
10 | 8 | 2 | 2 | 4 | 1 | 8 | B B H H T | |
11 | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | H B T T B | |
12 | 8 | 0 | 2 | 6 | -15 | 2 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại