Thẻ vàng cho Koki Kumakura.
Trực tiếp kết quả Yokohama FC vs Vissel Kobe hôm nay 03-09-2025
Giải Cúp Liên Đoàn Nhật Bản - Th 4, 03/9
Kết thúc



![]() Joao Paulo 50 | |
![]() Powell Obinna Obi (Thay: Shota Arai) 56 | |
![]() Hinata Ogura (Kiến tạo: Joao Paulo) 58 | |
![]() Hinata Ogura 63 | |
![]() Towa Yamane (Thay: Yoshihiro Nakano) 65 | |
![]() Lukian (Thay: Sho Ito) 65 | |
![]() Yosuke Ideguchi (Thay: Kakeru Yamauchi) 67 | |
![]() Gotoku Sakai (Thay: Ryosuke Irie) 67 | |
![]() Taisei Miyashiro (Thay: Haruya Ide) 67 | |
![]() Erik (Thay: Jean Patrick) 67 | |
![]() Joao Paulo 68 | |
![]() Takanari Endo (Thay: Ryo Kubota) 69 | |
![]() Kota Yamada (Thay: Hinata Ogura) 79 | |
![]() Kantaro Maeda (Thay: Joao Paulo) 79 | |
![]() Koki Kumakura 87 |
Thẻ vàng cho Koki Kumakura.
Joao Paulo rời sân và được thay thế bởi Kantaro Maeda.
Hinata Ogura rời sân và được thay thế bởi Kota Yamada.
Ryo Kubota rời sân và được thay thế bởi Takanari Endo.
Thẻ vàng cho Joao Paulo.
Jean Patrick rời sân và được thay thế bởi Erik.
Haruya Ide rời sân và được thay thế bởi Taisei Miyashiro.
Ryosuke Irie rời sân và được thay thế bởi Gotoku Sakai.
Kakeru Yamauchi rời sân và được thay thế bởi Yosuke Ideguchi.
Sho Ito rời sân và được thay thế bởi Lukian.
Yoshihiro Nakano rời sân và được thay thế bởi Towa Yamane.
Thẻ vàng cho Hinata Ogura.
Joao Paulo đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Hinata Ogura ghi bàn!
Shota Arai rời sân và được thay thế bởi Powell Obinna Obi.
V À A A A O O O - Joao Paulo đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi hết hiệp một.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Yokohama FC (3-4-2-1): Akinori Ichikawa (21), Junya Suzuki (3), Kosuke Yamazaki (30), Akito Fukumori (5), Ryo Kubota (23), Koki Kumakura (28), Hinata Ogura (34), Yoshihiro Nakano (14), Joao Paulo (10), Sho Ito (15), Solomon Sakuragawa (9)
Vissel Kobe (4-1-2-3): Shota Arai (21), Nanasei Iino (2), Thuler (3), Takuya Iwanami (31), Ryosuke Irie (57), Kakeru Yamauchi (30), Klismahn (77), Haruya Ide (18), Jean Patric (26), Ren Komatsu (29), Koya Yuruki (14)
Thay người | |||
65’ | Yoshihiro Nakano Towa Yamane | 56’ | Shota Arai Powell Obinna Obi |
65’ | Sho Ito Lukian | 67’ | Ryosuke Irie Gotoku Sakai |
69’ | Ryo Kubota Takanari Endo | 67’ | Kakeru Yamauchi Yosuke Ideguchi |
79’ | Joao Paulo Kantaro Maeda | 67’ | Haruya Ide Taisei Miyashiro |
79’ | Hinata Ogura Kota Yamada | 67’ | Jean Patrick Erik |
Cầu thủ dự bị | |||
Ryo Ishii | Powell Obinna Obi | ||
Katsuya Iwatake | Caetano | ||
Towa Yamane | Gotoku Sakai | ||
Takanari Endo | Riku Matsuda | ||
Keisuke Muroi | Yosuke Ideguchi | ||
Kantaro Maeda | Mitsuki Hidaka | ||
Kota Yamada | Taisei Miyashiro | ||
Adailton Dos Santos da Silva | Erik | ||
Lukian | Yuta Miyahara |