V À A A O O O - [player1] ghi bàn!
- Yoshiaki Komai (Thay: Hinata Ogura)
63 - Yoshiaki Komai
64 - Kaito Mori (Thay: Kota Yamada)
72 - Naoya Komazawa (Thay: Musashi Suzuki)
72 - Toma Murata (Thay: Towa Yamane)
82 - Junya Suzuki (Thay: Makito Ito)
82
- (VAR check)
45+4' - Erik (Thay: Koya Yuruki)
66 - Erik (Kiến tạo: Matheus Thuler)
74 - Klismahn (Thay: Daiju Sasaki)
76 - Kakeru Yamauchi (Thay: Taisei Miyashiro)
85 - Yuki Honda (Thay: Gotoku Sakai)
85
Thống kê trận đấu Yokohama FC vs Vissel Kobe
Diễn biến Yokohama FC vs Vissel Kobe
Tất cả (45)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Gotoku Sakai rời sân và được thay thế bởi Yuki Honda.
Taisei Miyashiro rời sân và được thay thế bởi Kakeru Yamauchi.
Makito Ito rời sân và được thay thế bởi Junya Suzuki.
Towa Yamane rời sân và được thay thế bởi Toma Murata.
Daiju Sasaki rời sân và được thay thế bởi Klismahn.
Matheus Thuler đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Erik ghi bàn!
Musashi Suzuki rời sân và được thay thế bởi Naoya Komazawa.
Kota Yamada rời sân và được thay thế bởi Kaito Mori.
Koya Yuruki rời sân và được thay thế bởi Erik.
Thẻ vàng cho Yoshiaki Komai.
Hinata Ogura rời sân và được thay thế bởi Yoshiaki Komai.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O - Taisei Miyashiro đã ghi bàn!
Liệu Kobe có tận dụng được quả đá phạt nguy hiểm này không?
Yokohama sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Kobe.
Bóng đi ra ngoài sân, Kobe được hưởng quả đá phạt góc.
Được hưởng quả phạt góc dành cho Yokohama.
Koichiro Fukushima ra hiệu cho một quả đá phạt dành cho Kobe ở phần sân nhà.
Kobe được hưởng quả ném biên ở phần sân của Yokohama.
Koichiro Fukushima trao cho Kobe một quả phát bóng lên.
Yokohama được trao một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Yokohama có một quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho Kobe.
Liệu Yokohama có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Kobe không?
Ném biên cho Kobe ở phần sân của họ.
Kobe được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng phát bóng lên tại Yokohama.
Đá phạt cho Yokohama ở phần sân của Kobe.
Ném biên cho Kobe tại Sân vận động NHK Spring Mitsuzawa.
Bóng an toàn khi Kobe được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Koichiro Fukushima trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Yokohama được hưởng phát bóng lên.
Phạt góc cho Kobe.
Phát bóng lên cho Yokohama tại Sân vận động Bóng đá NHK Spring Mitsuzawa.
Koichiro Fukushima ra hiệu cho Kobe ném biên ở phần sân của Yokohama.
Koichiro Fukushima ra hiệu cho Kobe được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Koichiro Fukushima trao cho Yokohama một quả phạt góc.
Đá phạt cho Kobe ở phần sân nhà.
Yokohama thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Ném biên cho Yokohama gần khu vực cấm địa.
Một quả đá phạt đã được trao cho đội khách ở Yokohama.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Yokohama FC vs Vissel Kobe
Yokohama FC (3-4-2-1): Akinori Ichikawa (21), Makito Ito (16), Boniface Nduka (2), Akito Fukumori (5), Towa Yamane (8), Yuri (4), Hinata Ogura (34), Kaili Shimbo (48), Musashi Suzuki (7), Kota Yamada (76), Lukian (91)
Vissel Kobe (4-3-3): Daiya Maekawa (1), Gotoku Sakai (24), Tetsushi Yamakawa (4), Thuler (3), Rikuto Hirose (23), Yosuke Ideguchi (7), Takahiro Ogihara (6), Taisei Miyashiro (9), Daiju Sasaki (13), Yuya Osako (10), Koya Yuruki (14)
Thay người | |||
63’ | Hinata Ogura Yoshiaki Komai | 66’ | Koya Yuruki Erik |
72’ | Kota Yamada Kaito Mori | 76’ | Daiju Sasaki Klismahn |
72’ | Musashi Suzuki Naoya Komazawa | 85’ | Gotoku Sakai Yuki Honda |
82’ | Makito Ito Junya Suzuki | 85’ | Taisei Miyashiro Kakeru Yamauchi |
82’ | Towa Yamane Toma Murata |
Cầu thủ dự bị | |||
Kotatsu Kumakura | Shota Arai | ||
Phelipe Megiolaro | Yuki Honda | ||
Junya Suzuki | Caetano | ||
Yoshiaki Komai | Mitsuki Saito | ||
Mizuki Arai | Yuya Kuwasaki | ||
Toma Murata | Kakeru Yamauchi | ||
Solomon Sakuragawa | Kento Hamasaki | ||
Kaito Mori | Klismahn | ||
Naoya Komazawa | Erik |
Nhận định Yokohama FC vs Vissel Kobe
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Yokohama FC
Thành tích gần đây Vissel Kobe
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 23 | 12 | 8 | 3 | 11 | 44 | B T H T T |
2 | | 23 | 13 | 4 | 6 | 11 | 43 | T T H T T |
3 | | 23 | 12 | 5 | 6 | 11 | 41 | B T H T T |
4 | | 23 | 13 | 2 | 8 | 11 | 41 | T H B B B |
5 | | 23 | 12 | 3 | 8 | 9 | 39 | H T B B T |
6 | | 23 | 10 | 8 | 5 | 13 | 38 | T B T B T |
7 | 23 | 11 | 4 | 8 | 8 | 37 | B T T T T | |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
9 | | 23 | 9 | 6 | 8 | 4 | 33 | H T H T B |
10 | | 23 | 9 | 4 | 10 | -3 | 31 | B H T B T |
11 | 23 | 8 | 6 | 9 | -1 | 30 | H B T T B | |
12 | | 22 | 8 | 6 | 8 | -2 | 30 | B H T T H |
13 | | 23 | 7 | 7 | 9 | -2 | 28 | T B H T H |
14 | 23 | 7 | 7 | 9 | -8 | 28 | H B B T H | |
15 | 23 | 7 | 6 | 10 | -5 | 27 | B H H B B | |
16 | | 23 | 7 | 5 | 11 | -8 | 26 | H B T T B |
17 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -14 | 23 | B H B H B |
18 | | 23 | 5 | 4 | 14 | -14 | 19 | B B B B B |
19 | | 23 | 4 | 7 | 12 | -15 | 19 | T B B B B |
20 | | 23 | 4 | 6 | 13 | -12 | 18 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại