Thẻ vàng cho Rei Hirakawa.
- Solomon Sakuragawa (Thay: Adailton Dos Santos da Silva)
60 - Solomon Sakuragawa (Thay: Adailton)
60 - Solomon Sakuragawa
78 - Keisuke Muroi (Thay: Joao Paulo)
81 - Takanari Endo (Thay: Towa Yamane)
81 - Sho Ito (Thay: Lukian)
89 - Solomon Sakuragawa
90+2'
- Daiki Fukazawa
21 - Yuan Matsuhashi
55 - Shoji Toyama (Thay: Kosuke Saito)
63 - Kaito Suzuki (Thay: Yuan Matsuhashi)
73 - Tetsuyuki Inami (Thay: Koki Morita)
73 - Ryosuke Shirai (Thay: Itsuki Someno)
89 - Rei Hirakawa
90+7'
Thống kê trận đấu Yokohama FC vs Tokyo Verdy
Diễn biến Yokohama FC vs Tokyo Verdy
Tất cả (34)
Mới nhất
|
Cũ nhất
THẺ ĐỎ! - Solomon Sakuragawa nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
Lukian rời sân và được thay thế bởi Sho Ito.
Itsuki Someno rời sân và được thay thế bởi Ryosuke Shirai.
Towa Yamane rời sân và được thay thế bởi Takanari Endo.
Joao Paulo rời sân và được thay thế bởi Keisuke Muroi.
Thẻ vàng cho Solomon Sakuragawa.
Koki Morita rời sân và được thay thế bởi Tetsuyuki Inami.
Yuan Matsuhashi rời sân và được thay thế bởi Kaito Suzuki.
Kosuke Saito rời sân và được thay thế bởi Shoji Toyama.
Adailton rời sân và được thay thế bởi Solomon Sakuragawa.
Thẻ vàng cho Yuan Matsuhashi.
Thẻ vàng cho Yuan Matsuhashi.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Daiki Fukazawa.
Đó là một quả đá phạt góc cho đội chủ nhà ở Yokohama.
Tokyo V thực hiện một quả phạt góc từ bên phải.
Ném biên cho Tokyo V ở phần sân của Yokohama.
Được hưởng một quả đá phạt cho Tokyo V ở phần sân nhà.
Tokyo V bị thổi phạt việt vị.
Tokyo V sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Yokohama.
Tokyo V được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Tokyo V được hưởng một quả ném biên tại sân vận động NHK Spring Mitsuzawa.
Yokohama được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tokyo V được hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Matheus Vidotto của Tokyo V đã trở lại thi đấu sau một chấn thương nhẹ.
Phạt góc được trao cho Yokohama.
Trận đấu đã tạm dừng để chăm sóc cho Matheus Vidotto của Tokyo V, người đang quằn quại trong đau đớn trên sân.
Yokohama đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Bóng an toàn khi Yokohama được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Phạt góc cho Yokohama tại sân vận động NHK Spring Mitsuzawa.
Ném biên cho Yokohama.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Yokohama FC vs Tokyo Verdy
Yokohama FC (3-4-2-1): Jakub Slowik (24), Katsuya Iwatake (22), Boniface Nduka (2), Makito Ito (16), Towa Yamane (8), Yuri (4), Kota Yamada (76), Kaili Shimbo (48), Joao Paulo (10), Adailton Dos Santos da Silva (90), Lukian (91)
Tokyo Verdy (3-4-2-1): Matheus Vidotto (1), Kazuya Miyahara (6), Daiki Fukazawa (2), Hiroto Taniguchi (3), Yuan Matsuhashi (19), Rei Hirakawa (16), Koki Morita (7), Yuta Arai (40), Kosuke Saito (8), Yuya Fukuda (14), Itsuki Someno (9)
Thay người | |||
60’ | Adailton Solomon Sakuragawa | 63’ | Kosuke Saito Shoji Toyama |
81’ | Towa Yamane Takanari Endo | 73’ | Yuan Matsuhashi Kaito Suzuki |
81’ | Joao Paulo Keisuke Muroi | 73’ | Koki Morita Tetsuyuki Inami |
89’ | Lukian Sho Ito | 89’ | Itsuki Someno Ryosuke Shirai |
Cầu thủ dự bị | |||
Akinori Ichikawa | Yuya Nagasawa | ||
Akito Fukumori | Kaito Suzuki | ||
Kosuke Yamazaki | Maaya Sako | ||
Ryo Kubota | Tetsuyuki Inami | ||
Hinata Ogura | Soma Meshino | ||
Takanari Endo | Issei Kumatoriya | ||
Solomon Sakuragawa | Ryosuke Shirai | ||
Sho Ito | Shoji Toyama | ||
Keisuke Muroi | Hayato Hirao |
Nhận định Yokohama FC vs Tokyo Verdy
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Yokohama FC
Thành tích gần đây Tokyo Verdy
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 33 | 20 | 5 | 8 | 24 | 65 | T T T T H |
2 | | 33 | 17 | 9 | 7 | 22 | 60 | H B H T H |
3 | | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | H H H H T |
4 | | 33 | 18 | 6 | 9 | 15 | 60 | T H T T B |
5 | | 33 | 17 | 7 | 9 | 16 | 58 | H H H T T |
6 | 33 | 16 | 7 | 10 | 14 | 55 | B H H T B | |
7 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 15 | 53 | T B T H H |
8 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 8 | 52 | B B H H T |
9 | | 33 | 15 | 5 | 13 | -1 | 50 | T T T T H |
10 | | 33 | 11 | 10 | 12 | 1 | 43 | T H B B B |
11 | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H B H | |
12 | 33 | 11 | 8 | 14 | -6 | 41 | B B H B H | |
13 | | 33 | 11 | 8 | 14 | -10 | 41 | T T T B H |
14 | | 33 | 10 | 10 | 13 | -5 | 40 | B B B B T |
15 | | 33 | 10 | 9 | 14 | -8 | 39 | T T H B T |
16 | 33 | 10 | 9 | 14 | -14 | 39 | B T B H T | |
17 | | 33 | 8 | 7 | 18 | -12 | 31 | B T B T B |
18 | | 33 | 8 | 7 | 18 | -16 | 31 | H T H T B |
19 | | 33 | 6 | 7 | 20 | -29 | 25 | B B B B B |
20 | | 33 | 4 | 10 | 19 | -25 | 22 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại