Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Yokohama FC vs Albirex Niigata hôm nay 20-09-2025
Giải J League 1 - Th 7, 20/9
Kết thúc



![]() Yuri (Thay: Hinata Ogura) 61 | |
![]() Ryo Kubota (Thay: Lukian) 69 | |
![]() Akito Fukumori 70 | |
![]() Jin Okumura (Thay: Kaito Taniguchi) 71 | |
![]() Adailton (Thay: Joao Paulo) 80 | |
![]() Kaili Shimbo (Thay: Akito Fukumori) 80 | |
![]() Hiroto Uemura (Thay: Taiki Arai) 82 | |
![]() Adailton (Kiến tạo: Towa Yamane) 86 | |
![]() Takuya Shimamura (Thay: Matheus Moraes) 88 | |
![]() Yoshiaki Takagi (Thay: Motoki Hasegawa) 88 |
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Motoki Hasegawa rời sân và được thay thế bởi Yoshiaki Takagi.
Matheus Moraes rời sân và được thay thế bởi Takuya Shimamura.
Towa Yamane đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Adailton đã ghi bàn!
Taiki Arai rời sân và được thay thế bởi Hiroto Uemura.
Akito Fukumori rời sân và được thay thế bởi Kaili Shimbo.
Joao Paulo rời sân và được thay thế bởi Adailton.
Kaito Taniguchi rời sân và được thay thế bởi Jin Okumura.
Thẻ vàng cho Akito Fukumori.
Lukian rời sân và được thay thế bởi Ryo Kubota.
Hinata Ogura rời sân và được thay thế bởi Yuri.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Albirex đang ở trong tầm sút từ quả phạt trực tiếp này.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối diện.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà Yokohama.
Liệu Albirex có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở nửa sân của Yokohama?
Bóng an toàn khi Yokohama được hưởng một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Phạt trực tiếp cho Albirex ở nửa sân của họ.
Yokohama được trọng tài Futoshi Nakamura cho hưởng một quả phạt góc.
Yokohama FC (3-4-2-1): Jakub Slowik (24), Katsuya Iwatake (22), Boniface Nduka (2), Akito Fukumori (5), Towa Yamane (8), Kota Yamada (76), Hinata Ogura (34), Kyo Hosoi (70), Lukian (91), Joao Paulo (10), Solomon Sakuragawa (9)
Albirex Niigata (4-4-2): Ryuga Tashiro (21), Soya Fujiwara (25), Jason Geria (2), Michael Fitzgerald (5), Kento Hashimoto (42), Moraes (55), Taiki Arai (22), Eiji Shirai (8), Kaito Taniguchi (7), Abdelrahman Boudah (65), Motoki Hasegawa (41)
Thay người | |||
61’ | Hinata Ogura Yuri | 71’ | Kaito Taniguchi Jin Okumura |
69’ | Lukian Ryo Kubota | 82’ | Taiki Arai Hiroto Uemura |
80’ | Akito Fukumori Kaili Shimbo | 88’ | Matheus Moraes Takuya Shimamura |
80’ | Joao Paulo Adailton Dos Santos da Silva | 88’ | Motoki Hasegawa Yoshiaki Takagi |
Cầu thủ dự bị | |||
Ryo Ishii | Kazuki Fujita | ||
Makito Ito | Fumiya Hayakawa | ||
Kosuke Yamazaki | Yuto Horigome | ||
Kaili Shimbo | Motoki Ohara | ||
Yuri | Takuya Shimamura | ||
Ryo Kubota | Jin Okumura | ||
Takanari Endo | Yoshiaki Takagi | ||
Sho Ito | Hiroto Uemura | ||
Adailton Dos Santos da Silva | Yamato Wakatsuki |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 20 | 5 | 8 | 24 | 65 | T T T T H |
2 | ![]() | 33 | 17 | 9 | 7 | 22 | 60 | H B H T H |
3 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | H H H H T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 15 | 60 | T H T T B |
5 | ![]() | 33 | 17 | 7 | 9 | 16 | 58 | H H H T T |
6 | ![]() | 33 | 16 | 7 | 10 | 14 | 55 | B H H T B |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 15 | 53 | T B T H H |
8 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 8 | 52 | B B H H T |
9 | ![]() | 33 | 15 | 5 | 13 | -1 | 50 | T T T T H |
10 | ![]() | 33 | 11 | 10 | 12 | 1 | 43 | T H B B B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H B H |
12 | ![]() | 33 | 11 | 8 | 14 | -6 | 41 | B B H B H |
13 | ![]() | 33 | 11 | 8 | 14 | -10 | 41 | T T T B H |
14 | ![]() | 33 | 10 | 10 | 13 | -5 | 40 | B B B B T |
15 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -8 | 39 | T T H B T |
16 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -14 | 39 | B T B H T |
17 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -12 | 31 | B T B T B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -16 | 31 | H T H T B |
19 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -29 | 25 | B B B B B |
20 | ![]() | 33 | 4 | 10 | 19 | -25 | 22 | B B H B H |