Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Yuri (Thay: Hinata Ogura)
61 - Ryo Kubota (Thay: Lukian)
69 - Akito Fukumori
70 - Adailton (Thay: Joao Paulo)
80 - Kaili Shimbo (Thay: Akito Fukumori)
80 - Adailton (Kiến tạo: Towa Yamane)
86
- Jin Okumura (Thay: Kaito Taniguchi)
71 - Hiroto Uemura (Thay: Taiki Arai)
82 - Takuya Shimamura (Thay: Matheus Moraes)
88 - Yoshiaki Takagi (Thay: Motoki Hasegawa)
88
Thống kê trận đấu Yokohama FC vs Albirex Niigata
Diễn biến Yokohama FC vs Albirex Niigata
Tất cả (62)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Motoki Hasegawa rời sân và được thay thế bởi Yoshiaki Takagi.
Matheus Moraes rời sân và được thay thế bởi Takuya Shimamura.
Towa Yamane đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Adailton đã ghi bàn!
Taiki Arai rời sân và được thay thế bởi Hiroto Uemura.
Akito Fukumori rời sân và được thay thế bởi Kaili Shimbo.
Joao Paulo rời sân và được thay thế bởi Adailton.
Kaito Taniguchi rời sân và được thay thế bởi Jin Okumura.
Thẻ vàng cho Akito Fukumori.
Lukian rời sân và được thay thế bởi Ryo Kubota.
Hinata Ogura rời sân và được thay thế bởi Yuri.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Albirex đang ở trong tầm sút từ quả phạt trực tiếp này.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối diện.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà Yokohama.
Liệu Albirex có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở nửa sân của Yokohama?
Bóng an toàn khi Yokohama được hưởng một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Phạt trực tiếp cho Albirex ở nửa sân của họ.
Yokohama được trọng tài Futoshi Nakamura cho hưởng một quả phạt góc.
Ở Yokohama, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Quả phát bóng lên cho Yokohama tại Sân vận động NHK Spring Mitsuzawa.
Albirex được hưởng một quả phạt góc do Futoshi Nakamura trao.
Đội chủ nhà ở Yokohama được hưởng một quả phát bóng lên.
Albirex được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Albirex ở phần sân của Yokohama.
Albirex được hưởng một quả phạt góc do Futoshi Nakamura trao.
Yokohama được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Yokohama đẩy lên phía trước qua Joao Paulo Queiroz de Moraes, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Futoshi Nakamura ra hiệu cho một quả đá phạt dành cho Albirex.
Albirex được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Yokohama có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Yokohama.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Yokohama thực hiện quả ném biên ở phần sân của Albirex.
Ném biên cho Yokohama gần khu vực cấm địa.
Futoshi Nakamura trao cho Yokohama một quả phát bóng lên.
Albirex được hưởng một quả phạt góc do Futoshi Nakamura trao.
Đá phạt cho Albirex.
Futoshi Nakamura trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Bóng đi ra ngoài sân, Albirex được hưởng quả phát bóng lên.
Yokohama tấn công nhưng cú đánh đầu của Solomon Sakuragawa không trúng đích.
Quả đá phạt cho Yokohama ở phần sân của Albirex.
Yokohama có một quả phát bóng lên.
Futoshi Nakamura chỉ định một quả ném biên cho Albirex ở phần sân của Yokohama.
Futoshi Nakamura cho Yokohama hưởng quả phát bóng lên.
Matheus Moraes của Albirex tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Futoshi Nakamura ra hiệu cho Albirex được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Yokohama.
Bóng đi ra ngoài sân, Albirex được hưởng quả phát bóng lên.
Solomon Sakuragawa (Yokohama) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng vào khung thành.
Yokohama được hưởng phạt góc.
Đội chủ nhà Yokohama được hưởng quả phát bóng lên.
Kaito Taniguchi của Albirex tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Yokohama được hưởng phạt góc.
Solomon Sakuragawa của Yokohama dẫn bóng về phía khung thành tại Sân vận động NHK Spring Mitsuzawa. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Albirex được hưởng một quả phát bóng lên tại Sân vận động Bóng đá NHK Spring Mitsuzawa.
Yokohama được Futoshi Nakamura cho hưởng một quả phạt góc.
Yokohama được hưởng một quả ném biên trong phần sân của họ.
Futoshi Nakamura ra hiệu cho Albirex được hưởng một quả đá phạt trong phần sân của họ.
Albirex được hưởng một quả ném biên tại Sân vận động Bóng đá NHK Spring Mitsuzawa.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Yokohama FC vs Albirex Niigata
Yokohama FC (3-4-2-1): Jakub Slowik (24), Katsuya Iwatake (22), Boniface Nduka (2), Akito Fukumori (5), Towa Yamane (8), Kota Yamada (76), Hinata Ogura (34), Kyo Hosoi (70), Lukian (91), Joao Paulo (10), Solomon Sakuragawa (9)
Albirex Niigata (4-4-2): Ryuga Tashiro (21), Soya Fujiwara (25), Jason Geria (2), Michael Fitzgerald (5), Kento Hashimoto (42), Moraes (55), Taiki Arai (22), Eiji Shirai (8), Kaito Taniguchi (7), Abdelrahman Boudah (65), Motoki Hasegawa (41)
Thay người | |||
61’ | Hinata Ogura Yuri | 71’ | Kaito Taniguchi Jin Okumura |
69’ | Lukian Ryo Kubota | 82’ | Taiki Arai Hiroto Uemura |
80’ | Akito Fukumori Kaili Shimbo | 88’ | Matheus Moraes Takuya Shimamura |
80’ | Joao Paulo Adailton Dos Santos da Silva | 88’ | Motoki Hasegawa Yoshiaki Takagi |
Cầu thủ dự bị | |||
Ryo Ishii | Kazuki Fujita | ||
Makito Ito | Fumiya Hayakawa | ||
Kosuke Yamazaki | Yuto Horigome | ||
Kaili Shimbo | Motoki Ohara | ||
Yuri | Takuya Shimamura | ||
Ryo Kubota | Jin Okumura | ||
Takanari Endo | Yoshiaki Takagi | ||
Sho Ito | Hiroto Uemura | ||
Adailton Dos Santos da Silva | Yamato Wakatsuki |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Yokohama FC
Thành tích gần đây Albirex Niigata
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 33 | 20 | 5 | 8 | 24 | 65 | T T T T H |
2 | | 33 | 17 | 9 | 7 | 22 | 60 | H B H T H |
3 | | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | H H H H T |
4 | | 33 | 18 | 6 | 9 | 15 | 60 | T H T T B |
5 | | 33 | 17 | 7 | 9 | 16 | 58 | H H H T T |
6 | 33 | 16 | 7 | 10 | 14 | 55 | B H H T B | |
7 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 15 | 53 | T B T H H |
8 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 8 | 52 | B B H H T |
9 | | 33 | 15 | 5 | 13 | -1 | 50 | T T T T H |
10 | | 33 | 11 | 10 | 12 | 1 | 43 | T H B B B |
11 | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H B H | |
12 | 33 | 11 | 8 | 14 | -6 | 41 | B B H B H | |
13 | | 33 | 11 | 8 | 14 | -10 | 41 | T T T B H |
14 | | 33 | 10 | 10 | 13 | -5 | 40 | B B B B T |
15 | | 33 | 10 | 9 | 14 | -8 | 39 | T T H B T |
16 | 33 | 10 | 9 | 14 | -14 | 39 | B T B H T | |
17 | | 33 | 8 | 7 | 18 | -12 | 31 | B T B T B |
18 | | 33 | 8 | 7 | 18 | -16 | 31 | H T H T B |
19 | | 33 | 6 | 7 | 20 | -29 | 25 | B B B B B |
20 | | 33 | 4 | 10 | 19 | -25 | 22 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại