Ném biên cho Marinos tại sân Nissan.
Trực tiếp kết quả Yokohama F.Marinos vs Vissel Kobe hôm nay 21-05-2025
Giải J League 1 - Th 4, 21/5
Kết thúc



![]() Erik (Kiến tạo: Takahiro Ogihara) 19 | |
![]() Kenta Inoue (Thay: Ryo Miyaichi) 28 | |
![]() Takuya Kida (Kiến tạo: Riku Yamane) 43 | |
![]() Rikuto Hirose (Thay: Yuki Honda) 46 | |
![]() Yuya Osako (Kiến tạo: Takahiro Ogihara) 51 | |
![]() Jean Patrick (Thay: Erik) 61 | |
![]() Takuya Kida 68 | |
![]() Haruya Ide (Thay: Yuya Osako) 71 | |
![]() Daiya Tono (Thay: Anderson Lopes) 71 | |
![]() Toichi Suzuki (Thay: Yan) 71 | |
![]() Kazuya Yamamura (Thay: Sandy Walsh) 86 | |
![]() Kota Watanabe (Thay: Riku Yamane) 86 | |
![]() Kakeru Yamauchi (Thay: Taisei Miyashiro) 87 |
Ném biên cho Marinos tại sân Nissan.
Marinos được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Taisei Miyashiro rời sân và được thay thế bởi Kakeru Yamauchi.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Yokohama.
Riku Yamane rời sân và được thay thế bởi Kota Watanabe.
Marinos được Futoshi Nakamura trao một quả phạt góc.
Sandy Walsh rời sân và được thay thế bởi Kazuya Yamamura.
Katsuya Nagato của Marinos thoát xuống tại sân Nissan. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Yan rời sân và được thay thế bởi Toichi Suzuki.
Phạt góc được trao cho Marinos.
Anderson Lopes rời sân và được thay thế bởi Daiya Tono.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Yokohama.
Yuya Osako rời sân và được thay thế bởi Haruya Ide.
Sandy Walsh (Marinos) giành được bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Thẻ vàng cho Takuya Kida.
Kobe cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Marinos.
Erik rời sân và được thay thế bởi Jean Patrick.
Marinos được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Nissan.
Takahiro Ogihara đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Futoshi Nakamura ra hiệu cho Kobe được hưởng quả ném biên ở phần sân của Marinos.
V À A A O O O - Yuya Osako đã ghi bàn!
Yokohama F.Marinos (4-2-3-1): Hiroki Iikura (21), Ren Kato (16), Ken Matsubara (27), Sandy Walsh (15), Katsuya Nagato (2), Riku Yamane (28), Takuya Kida (8), Yan (11), Asahi Uenaka (14), Ryo Miyaichi (23), Anderson Lopes (10)
Vissel Kobe (4-3-3): Daiya Maekawa (1), Gotoku Sakai (24), Tetsushi Yamakawa (4), Thuler (3), Yuki Honda (15), Yosuke Ideguchi (7), Takahiro Ogihara (6), Taisei Miyashiro (9), Erik (27), Yuya Osako (10), Daiju Sasaki (13)
Thay người | |||
28’ | Ryo Miyaichi Kenta Inoue | 46’ | Yuki Honda Rikuto Hirose |
71’ | Yan Toichi Suzuki | 61’ | Erik Jean Patric |
71’ | Anderson Lopes Daiya Tono | 71’ | Yuya Osako Haruya Ide |
86’ | Riku Yamane Kota Watanabe | 87’ | Taisei Miyashiro Kakeru Yamauchi |
86’ | Sandy Walsh Kazuya Yamamura |
Cầu thủ dự bị | |||
Il-Gyu Park | Shota Arai | ||
Taiki Watanabe | Rikuto Hirose | ||
Kota Watanabe | Takuya Iwanami | ||
Jun Amano | Nanasei Iino | ||
Toichi Suzuki | Koya Yuruki | ||
Kazuya Yamamura | Haruya Ide | ||
Daiya Tono | Kakeru Yamauchi | ||
Kenta Inoue | Klismahn | ||
Hiroto Asada | Jean Patric |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 12 | 1 | 4 | 15 | 37 | T T T T T |
2 | ![]() | 17 | 9 | 6 | 2 | 7 | 33 | T T T T B |
3 | ![]() | 18 | 9 | 4 | 5 | 6 | 31 | B B T H T |
4 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 6 | 30 | T B H T H |
5 | ![]() | 16 | 9 | 2 | 5 | 4 | 29 | B T T T T |
6 | ![]() | 16 | 8 | 3 | 5 | 3 | 27 | T B B T T |
7 | ![]() | 16 | 6 | 7 | 3 | 10 | 25 | H B T T H |
8 | ![]() | 17 | 7 | 3 | 7 | 2 | 24 | T B B H T |
9 | ![]() | 17 | 7 | 2 | 8 | -3 | 23 | T T T B B |
10 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | T B B H B |
11 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | B T T T B |
12 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | B B H B T |
13 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | -2 | 22 | H B B B H |
14 | ![]() | 17 | 6 | 3 | 8 | -8 | 21 | H B B T B |
15 | ![]() | 17 | 5 | 5 | 7 | -6 | 20 | T B T B B |
16 | ![]() | 16 | 5 | 4 | 7 | -3 | 19 | T B T T B |
17 | ![]() | 17 | 5 | 3 | 9 | -6 | 18 | B B T B T |
18 | ![]() | 17 | 4 | 5 | 8 | -6 | 17 | B T H H H |
19 | ![]() | 16 | 2 | 7 | 7 | -6 | 13 | H T B H B |
20 | ![]() | 16 | 1 | 5 | 10 | -13 | 8 | B B B B B |