Taisei Miyashiro rời sân và được thay thế bởi Kakeru Yamauchi.
- Kenta Inoue (Thay: Ryo Miyaichi)
28 - Takuya Kida (Kiến tạo: Riku Yamane)
43 - Takuya Kida
68 - Daiya Tono (Thay: Anderson Lopes)
71 - Toichi Suzuki (Thay: Yan)
71 - Kazuya Yamamura (Thay: Sandy Walsh)
86 - Kota Watanabe (Thay: Riku Yamane)
86
- Erik (Kiến tạo: Takahiro Ogihara)
19 - Rikuto Hirose (Thay: Yuki Honda)
46 - Yuya Osako (Kiến tạo: Takahiro Ogihara)
51 - Jean Patrick (Thay: Erik)
61 - Haruya Ide (Thay: Yuya Osako)
71 - Kakeru Yamauchi (Thay: Taisei Miyashiro)
87
Thống kê trận đấu Yokohama F.Marinos vs Vissel Kobe
Diễn biến Yokohama F.Marinos vs Vissel Kobe
Tất cả (41)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Riku Yamane rời sân và được thay thế bởi Kota Watanabe.
Sandy Walsh rời sân và được thay thế bởi Kazuya Yamamura.
Yan rời sân và được thay thế bởi Toichi Suzuki.
Anderson Lopes rời sân và được thay thế bởi Daiya Tono.
Yuya Osako rời sân và được thay thế bởi Haruya Ide.
Thẻ vàng cho Takuya Kida.
Erik rời sân và được thay thế bởi Jean Patrick.
Takahiro Ogihara đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Yuya Osako đã ghi bàn!
Yuki Honda rời sân và được thay thế bởi Rikuto Hirose.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A A O O O - Takuya Kida đã ghi bàn!
Riku Yamane đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Ryo Miyaichi rời sân và được thay thế bởi Kenta Inoue.
Takahiro Ogihara đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Erik đã ghi bàn!
Ném biên cho Marinos tại sân Nissan.
Marinos được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Yokohama.
Marinos được Futoshi Nakamura trao một quả phạt góc.
Katsuya Nagato của Marinos thoát xuống tại sân Nissan. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Phạt góc được trao cho Marinos.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Yokohama.
Sandy Walsh (Marinos) giành được bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Kobe cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Marinos.
Marinos được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Nissan.
Futoshi Nakamura ra hiệu cho Kobe được hưởng quả ném biên ở phần sân của Marinos.
Kobe đã được Futoshi Nakamura trao cho một quả phạt góc.
Kobe được hưởng một quả phạt góc.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Marinos.
Futoshi Nakamura ra hiệu cho một quả đá phạt cho Kobe.
Ném biên cho Marinos ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Kobe được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Marinos có một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Kobe.
Futoshi Nakamura trao cho Kobe một quả phát bóng lên.
Liệu Kobe có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Marinos không?
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Yokohama F.Marinos vs Vissel Kobe
Yokohama F.Marinos (4-2-3-1): Hiroki Iikura (21), Ren Kato (16), Ken Matsubara (27), Sandy Walsh (15), Katsuya Nagato (2), Riku Yamane (28), Takuya Kida (8), Yan (11), Asahi Uenaka (14), Ryo Miyaichi (23), Anderson Lopes (10)
Vissel Kobe (4-3-3): Daiya Maekawa (1), Gotoku Sakai (24), Tetsushi Yamakawa (4), Thuler (3), Yuki Honda (15), Yosuke Ideguchi (7), Takahiro Ogihara (6), Taisei Miyashiro (9), Erik (27), Yuya Osako (10), Daiju Sasaki (13)
Thay người | |||
28’ | Ryo Miyaichi Kenta Inoue | 46’ | Yuki Honda Rikuto Hirose |
71’ | Yan Toichi Suzuki | 61’ | Erik Jean Patric |
71’ | Anderson Lopes Daiya Tono | 71’ | Yuya Osako Haruya Ide |
86’ | Riku Yamane Kota Watanabe | 87’ | Taisei Miyashiro Kakeru Yamauchi |
86’ | Sandy Walsh Kazuya Yamamura |
Cầu thủ dự bị | |||
Il-Gyu Park | Shota Arai | ||
Taiki Watanabe | Rikuto Hirose | ||
Kota Watanabe | Takuya Iwanami | ||
Jun Amano | Nanasei Iino | ||
Toichi Suzuki | Koya Yuruki | ||
Kazuya Yamamura | Haruya Ide | ||
Daiya Tono | Kakeru Yamauchi | ||
Kenta Inoue | Klismahn | ||
Hiroto Asada | Jean Patric |
Nhận định Yokohama F.Marinos vs Vissel Kobe
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Yokohama F.Marinos
Thành tích gần đây Vissel Kobe
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 23 | 12 | 8 | 3 | 11 | 44 | B T H T T |
2 | | 23 | 13 | 4 | 6 | 11 | 43 | T T H T T |
3 | | 23 | 12 | 5 | 6 | 11 | 41 | B T H T T |
4 | | 23 | 13 | 2 | 8 | 11 | 41 | T H B B B |
5 | | 23 | 12 | 3 | 8 | 9 | 39 | H T B B T |
6 | | 23 | 10 | 8 | 5 | 13 | 38 | T B T B T |
7 | 23 | 11 | 4 | 8 | 8 | 37 | B T T T T | |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
9 | | 23 | 9 | 6 | 8 | 4 | 33 | H T H T B |
10 | | 23 | 9 | 4 | 10 | -3 | 31 | B H T B T |
11 | 23 | 8 | 6 | 9 | -1 | 30 | H B T T B | |
12 | | 22 | 8 | 6 | 8 | -2 | 30 | B H T T H |
13 | | 23 | 7 | 7 | 9 | -2 | 28 | T B H T H |
14 | 23 | 7 | 7 | 9 | -8 | 28 | H B B T H | |
15 | 23 | 7 | 6 | 10 | -5 | 27 | B H H B B | |
16 | | 23 | 7 | 5 | 11 | -8 | 26 | H B T T B |
17 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -14 | 23 | B H B H B |
18 | | 23 | 5 | 4 | 14 | -14 | 19 | B B B B B |
19 | | 23 | 4 | 7 | 12 | -15 | 19 | T B B B B |
20 | | 23 | 4 | 6 | 13 | -12 | 18 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại