Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Asahi Uenaka
25 - Ryoya Kimura
45+3' - Jordy Croux (Kiến tạo: Kota Watanabe)
61 - Thomas Deng
68 - Jun Amano (Thay: Jordy Croux)
71 - Yuri Nascimento de Araujo (Thay: Kenta Inoue)
71 - Yuri (Thay: Kenta Inoue)
71 - George Onaiwu (Thay: Asahi Uenaka)
84 - Dean David (Thay: Kaina Tanimura)
90 - Jean Claude (Thay: Kanta Sekitomi)
90 - Jean Claude
90+5' - Dean David (Kiến tạo: Yuri)
90+6'
- (Pen) Rafael Ratao
45+3' - Niko Takahashi
45+5' - Niko Takahashi
65 - Niko Takahashi
65 - Dion Cools (Thay: Hayato Okuda)
67 - Vitor Bueno (Thay: Hinata Kida)
67 - Ayumu Ohata (Thay: Thiago)
67 - Shinji Kagawa (Thay: Motohiko Nakajima)
78 - Shion Homma (Thay: Masaya Shibayama)
78
Thống kê trận đấu Yokohama F.Marinos vs Cerezo Osaka
Diễn biến Yokohama F.Marinos vs Cerezo Osaka
Tất cả (38)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Yuri đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Dean David đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Jean Claude.
Kanta Sekitomi rời sân và được thay thế bởi Jean Claude.
Kaina Tanimura rời sân và được thay thế bởi Dean David.
Asahi Uenaka rời sân và được thay thế bởi George Onaiwu.
Motohiko Nakajima rời sân và được thay thế bởi Shinji Kagawa.
Masaya Shibayama rời sân và được thay thế bởi Shion Homma.
Kenta Inoue rời sân và được thay thế bởi Yuri.
Jordy Croux rời sân và được thay thế bởi Jun Amano.
Thẻ vàng cho Thomas Deng.
Hinata Kida rời sân và được thay thế bởi Vitor Bueno.
Thiago rời sân và được thay thế bởi Ayumu Ohata.
Hayato Okuda rời sân và được thay thế bởi Dion Cools.
THẺ ĐỎ! - Niko Takahashi nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
Kota Watanabe đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Jordy Croux đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Niko Takahashi.
V À A A O O O - Rafael Ratao từ Cerezo Osaka đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Thẻ vàng cho Ryoya Kimura.
V À A A O O O - Asahi Uenaka đã ghi bàn!
Cerezo được hưởng quyền ném biên tại Sân vận động Nissan.
Marinos được hưởng quyền ném biên.
Cerezo được hưởng một quả phạt góc do Futoshi Nakamura trao.
Futoshi Nakamura trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Marinos có một quả ném biên nguy hiểm.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Yokohama.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Marinos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Futoshi Nakamura ra hiệu cho một quả đá phạt cho Cerezo ở phần sân nhà.
Cerezo được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân cho một pha phát bóng lên của Cerezo.
Marinos được hưởng phạt góc.
Marinos được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Yokohama F.Marinos vs Cerezo Osaka
Yokohama F.Marinos (4-2-1-3): Ryoya Kimura (31), Ren Kato (16), Thomas Deng (44), Ryotaro Tsunoda (22), Kanta Sekitomi (35), Takuya Kida (8), Kota Watanabe (6), Asahi Uenaka (14), Jordy Croux (37), Kaina Tanimura (48), Kenta Inoue (17)
Cerezo Osaka (4-1-2-3): Koki Fukui (1), Hayato Okuda (16), Ryosuke Shindo (3), Shinnosuke Hatanaka (44), Niko Takahashi (22), Shunta Tanaka (10), Hinata Kida (5), Motohiko Nakajima (13), Masaya Shibayama (48), Rafael Ratao (9), Thiago (11)
| Thay người | |||
| 71’ | Jordy Croux Jun Amano | 67’ | Hayato Okuda Dion Cools |
| 71’ | Kenta Inoue Yuri | 67’ | Thiago Ayumu Ohata |
| 84’ | Asahi Uenaka George Onaiwu | 67’ | Hinata Kida Vitor Bueno |
| 90’ | Kanta Sekitomi Kodjo Aziangbe | 78’ | Motohiko Nakajima Shinji Kagawa |
| 90’ | Kaina Tanimura Dean David | 78’ | Masaya Shibayama Shion Homma |
| Cầu thủ dự bị | |||
Il-Gyu Park | Kim Jin-hyeon | ||
Kosei Suwama | Dion Cools | ||
Jun Amano | Rikito Inoue | ||
Riku Yamane | Ayumu Ohata | ||
Kosuke Matsumura | Shinji Kagawa | ||
Kodjo Aziangbe | Shion Homma | ||
George Onaiwu | Kyohei Yoshino | ||
Dean David | Kengo Furuyama | ||
Yuri | Vitor Bueno | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Yokohama F.Marinos
Thành tích gần đây Cerezo Osaka
Bảng xếp hạng J League 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 37 | 22 | 7 | 8 | 26 | 73 | H H H T T |
| 2 | | 37 | 20 | 12 | 5 | 25 | 72 | T T T T T |
| 3 | | 37 | 18 | 11 | 8 | 20 | 65 | H H H B T |
| 4 | | 37 | 19 | 8 | 10 | 17 | 65 | T H B T T |
| 5 | | 37 | 18 | 10 | 9 | 15 | 64 | B H H H H |
| 6 | 37 | 17 | 9 | 11 | 15 | 60 | B H H B T | |
| 7 | | 37 | 15 | 12 | 10 | 14 | 57 | H T B H B |
| 8 | | 37 | 15 | 11 | 11 | 2 | 56 | T B H B T |
| 9 | | 37 | 16 | 6 | 15 | -5 | 54 | H B T H B |
| 10 | | 37 | 14 | 10 | 13 | 5 | 52 | B T T T B |
| 11 | | 37 | 13 | 10 | 14 | -7 | 49 | H H T T H |
| 12 | | 37 | 12 | 12 | 13 | -3 | 48 | T H T H T |
| 13 | 37 | 11 | 11 | 15 | -9 | 44 | H B T B B | |
| 14 | | 37 | 12 | 7 | 18 | 0 | 43 | B T T T T |
| 15 | 37 | 11 | 10 | 16 | -15 | 43 | T T B H B | |
| 16 | 37 | 11 | 9 | 17 | -10 | 42 | H B B H B | |
| 17 | | 37 | 10 | 10 | 17 | -13 | 40 | T H B B B |
| 18 | | 37 | 8 | 8 | 21 | -20 | 32 | B H B B B |
| 19 | | 37 | 8 | 8 | 21 | -26 | 32 | B H B T T |
| 20 | | 37 | 4 | 11 | 22 | -31 | 23 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại