Thẻ vàng cho Nassim Ben Khalifa.
Trực tiếp kết quả Yokohama F.Marinos vs Avispa Fukuoka hôm nay 20-09-2025
Giải J League 1 - Th 7, 20/9
Kết thúc



![]() Dean David 20 | |
![]() Shahab Zahedi 26 | |
![]() Ryotaro Tsunoda (Kiến tạo: Jordy Croux) 42 | |
![]() Wellington (Thay: Shintaro Nago) 46 | |
![]() Tomoya Ando (Thay: Tatsuki Nara) 46 | |
![]() Nassim Ben Khalifa (Thay: Shahab Zahedi) 54 | |
![]() Kaina Tanimura (Thay: Dean David) 55 | |
![]() Masato Yuzawa 63 | |
![]() Hiroki Akino (Thay: Kazuki Fujimoto) 66 | |
![]() Jun Amano (Thay: Asahi Uenaka) 67 | |
![]() Yuri (Thay: Jordy Croux) 67 | |
![]() Kenta Inoue 69 | |
![]() Yu Hashimoto (Thay: Masato Yuzawa) 76 | |
![]() Kosei Suwama (Thay: Kanta Sekitomi) 81 | |
![]() Kota Watanabe (Thay: Takuya Kida) 81 | |
![]() Nassim Ben Khalifa 83 |
Thẻ vàng cho Nassim Ben Khalifa.
Takuya Kida rời sân và được thay thế bởi Kota Watanabe.
Kanta Sekitomi rời sân và được thay thế bởi Kosei Suwama.
Masato Yuzawa rời sân và được thay thế bởi Yu Hashimoto.
Thẻ vàng cho Kenta Inoue.
Jordy Croux rời sân và được thay thế bởi Yuri.
Asahi Uenaka rời sân và được thay thế bởi Jun Amano.
Kazuki Fujimoto rời sân và được thay thế bởi Hiroki Akino.
Thẻ vàng cho Masato Yuzawa.
Dean David rời sân và được thay thế bởi Kaina Tanimura.
Shahab Zahedi rời sân và được thay thế bởi Nassim Ben Khalifa.
Tatsuki Nara rời sân và được thay thế bởi Tomoya Ando.
Shintaro Nago rời sân và được thay thế bởi Wellington.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Jordy Croux đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Ryotaro Tsunoda đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Shahab Zahedi.
V À A A O O O - Dean David đã ghi bàn!
Hiroki Kasahara trao cho đội khách một quả ném biên.
Hiroki Kasahara chỉ định một quả đá phạt cho Avispa.
Yokohama F.Marinos (4-2-1-3): Il-Gyu Park (19), Ren Kato (16), Jeison Quinones (13), Ryotaro Tsunoda (22), Kanta Sekitomi (35), Takuya Kida (8), Kodjo Aziangbe (45), Asahi Uenaka (14), Jordy Croux (37), Dean David (26), Kenta Inoue (17)
Avispa Fukuoka (3-4-2-1): Masaaki Murakami (31), Masaya Tashiro (37), Tatsuki Nara (3), Takaaki Shichi (77), Masato Yuzawa (2), Daiki Matsuoka (88), Tomoya Miki (11), Kazuki Fujimoto (22), Kazuya Konno (8), Shintaro Nago (14), Shahab Zahedi (9)
Thay người | |||
55’ | Dean David Kaina Tanimura | 46’ | Tatsuki Nara Tomoya Ando |
67’ | Asahi Uenaka Jun Amano | 46’ | Shintaro Nago Wellington |
67’ | Jordy Croux Yuri | 54’ | Shahab Zahedi Nassim Ben Khalifa |
81’ | Kanta Sekitomi Kosei Suwama | 66’ | Kazuki Fujimoto Hiroki Akino |
81’ | Takuya Kida Kota Watanabe | 76’ | Masato Yuzawa Yu Hashimoto |
Cầu thủ dự bị | |||
Ryoya Kimura | Takumi Nagaishi | ||
Kosei Suwama | Tomoya Ando | ||
Reno Noguchi | Itsuki Oda | ||
Kota Watanabe | Yu Hashimoto | ||
Jun Amano | Hiroki Akino | ||
Riku Yamane | Yuto Iwasaki | ||
George Onaiwu | Abdul Hanan Sani Brown | ||
Yuri | Nassim Ben Khalifa | ||
Kaina Tanimura | Wellington |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 20 | 5 | 8 | 24 | 65 | T T T T H |
2 | ![]() | 33 | 17 | 9 | 7 | 22 | 60 | H B H T H |
3 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | H H H H T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 15 | 60 | T H T T B |
5 | ![]() | 33 | 17 | 7 | 9 | 16 | 58 | H H H T T |
6 | ![]() | 33 | 16 | 7 | 10 | 14 | 55 | B H H T B |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 15 | 53 | T B T H H |
8 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 8 | 52 | B B H H T |
9 | ![]() | 33 | 15 | 5 | 13 | -1 | 50 | T T T T H |
10 | ![]() | 33 | 11 | 10 | 12 | 1 | 43 | T H B B B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H B H |
12 | ![]() | 33 | 11 | 8 | 14 | -6 | 41 | B B H B H |
13 | ![]() | 33 | 11 | 8 | 14 | -10 | 41 | T T T B H |
14 | ![]() | 33 | 10 | 10 | 13 | -5 | 40 | B B B B T |
15 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -8 | 39 | T T H B T |
16 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -14 | 39 | B T B H T |
17 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -12 | 31 | B T B T B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -16 | 31 | H T H T B |
19 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -29 | 25 | B B B B B |
20 | ![]() | 33 | 4 | 10 | 19 | -25 | 22 | B B H B H |