Mahamadou Diarra đã kiến tạo cho bàn thắng.
![]() Moritz Wels (Kiến tạo: Benjamin Boeckle) 13 | |
![]() Lukas Jungwirth 24 | |
![]() (Pen) Valentino Mueller 25 | |
![]() (Pen) Valentino Mueller 37 | |
![]() Kasper Joergensen 38 | |
![]() Matthaeus Taferner 45+3' | |
![]() Florian Flecker (Thay: Lukas Kacavenda) 46 | |
![]() Krystof Danek (Thay: Christoph Lang) 46 | |
![]() George Bello 50 | |
![]() Thomas Sabitzer 65 | |
![]() David Jaunegg (Thay: Marco Boras) 65 | |
![]() Maximilian Entrup (Thay: Samuel Adeniran) 69 | |
![]() Johannes Naschberger (Thay: Thomas Sabitzer) 70 | |
![]() Lukas Hinterseer (Thay: Tobias Anselm) 70 | |
![]() Art Smakaj (Thay: Ismaila Coulibaly) 83 | |
![]() Yannick Voetter (Thay: Moritz Wels) 84 | |
![]() Mahamadou Diarra (Thay: Quincy Butler) 84 | |
![]() Valentino Mueller (Kiến tạo: Mahamadou Diarra) 85 |
Thống kê trận đấu WSG Tirol vs LASK


Diễn biến WSG Tirol vs LASK

V À A A O O O - Valentino Mueller ghi bàn!
Quincy Butler rời sân và được thay thế bởi Mahamadou Diarra.
Moritz Wels rời sân và được thay thế bởi Yannick Voetter.
Ismaila Coulibaly rời sân và được thay thế bởi Art Smakaj.
Tobias Anselm rời sân và được thay thế bởi Lukas Hinterseer.
Thomas Sabitzer rời sân và được thay thế bởi Johannes Naschberger.
Samuel Adeniran rời sân và được thay thế bởi Maximilian Entrup.
Marco Boras rời sân và được thay thế bởi David Jaunegg.

Thẻ vàng cho Thomas Sabitzer.

V À A A O O O - George Bello đã ghi bàn!
Christoph Lang rời sân và được thay thế bởi Krystof Danek.
Lukas Kacavenda rời sân và được thay thế bởi Florian Flecker.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Matthaeus Taferner.

Thẻ vàng cho Kasper Joergensen.

Thẻ vàng cho Kasper Joergensen.

ANH ẤY BỎ LỠ - Valentino Mueller thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi được bàn thắng!

V À A A O O O - Valentino Mueller từ WSG Tirol thực hiện thành công từ chấm phạt đền!

Thẻ vàng cho Lukas Jungwirth.
Đội hình xuất phát WSG Tirol vs LASK
WSG Tirol (3-4-2-1): Adam Stejskal (40), Marco Boras (23), Jamie Lawrence (5), David Gugganig (3), Quincy Butler (7), Valentino Muller (4), Matthäus Taferner (30), Benjamin Bockle (20), Moritz Wels (37), Thomas Sabitzer (10), Tobias Anselm (11)
LASK (4-2-3-1): Lukas Jungwirth (1), Kasper Jørgensen (20), Melayro Bogarde (6), Andres Andrade (16), George Bello (2), Sascha Horvath (30), Ismaila Coulibaly (4), Moses Usor (8), Christoph Lang (27), Lukas Kačavenda (44), Samuel Adeniran (7)


Thay người | |||
65’ | Marco Boras David Jaunegg | 46’ | Christoph Lang Krystof Danek |
70’ | Thomas Sabitzer Johannes Naschberger | 46’ | Lukas Kacavenda Florian Flecker |
70’ | Tobias Anselm Lukas Hinterseer | 69’ | Samuel Adeniran Maximilian Entrup |
84’ | Quincy Butler Mahamadou Diarra | 83’ | Ismaila Coulibaly Art Smakaj |
84’ | Moritz Wels Yannick Votter |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexander Eckmayr | Tobias Schützenauer | ||
David Jaunegg | Emmanuel Michael | ||
Jaden Mazou Bambara | Kevin Lebersorger | ||
Johannes Naschberger | Art Smakaj | ||
Thomas Geris | Krystof Danek | ||
Mahamadou Diarra | Valon Berisha | ||
Lukas Hinterseer | Modou Keba Cisse | ||
Yannick Votter | Maximilian Entrup | ||
Lukas Schweighofer | Florian Flecker |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây WSG Tirol
Thành tích gần đây LASK
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | T T |
3 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | T T |
4 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 5 | 4 | H T |
5 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | T B |
6 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | B T |
7 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | B T |
8 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | H B |
9 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -5 | 1 | H B |
10 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
11 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | B B |
12 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -4 | 0 | B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại