Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Noah Botic (Kiến tạo: Johannes Eggestein) 2 | |
Manprit Sarkaria (Thay: Sanel Saljic) 17 | |
Noah Botic (Kiến tạo: Johannes Eggestein) 24 | |
Moritz Wels (Kiến tạo: Quincy Butler) 45 | |
Tae-Seok Lee 45+2' | |
Johannes Naschberger (Thay: Quincy Butler) 46 | |
Johannes Eggestein (Kiến tạo: Manprit Sarkaria) 55 | |
Lukas Hinterseer (Thay: Thomas Sabitzer) 62 | |
Nikolai Baden (Thay: Tobias Anselm) 62 | |
Valentino Mueller (Kiến tạo: Johannes Naschberger) 69 | |
Kelvin Boateng (Thay: Noah Botic) 75 | |
Tin Plavotic (Thay: Dejan Radonjic) 75 | |
Marco Boras 79 | |
Philipp Wiesinger 79 | |
Nikolai Baden 87 | |
Ademola Ola-Adebomi (Thay: Matthaeus Taferner) 89 | |
Philipp Maybach (Thay: Abubakr Barry) 90 | |
Marko Raguz (Thay: Johannes Eggestein) 90 | |
Lukas Hinterseer 90+5' | |
Samuel Radlinger 90+5' |
Thống kê trận đấu WSG Tirol vs Austria Wien


Diễn biến WSG Tirol vs Austria Wien
Thẻ vàng cho Samuel Radlinger.
ANH ẤY RA SÂN! - Lukas Hinterseer nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Johannes Eggestein rời sân và được thay thế bởi Marko Raguz.
Abubakr Barry rời sân và được thay thế bởi Philipp Maybach.
Matthaeus Taferner rời sân và được thay thế bởi Ademola Ola-Adebomi.
Thẻ vàng cho Nikolai Baden.
Thẻ vàng cho Philipp Wiesinger.
Thẻ vàng cho Marco Boras.
Dejan Radonjic rời sân và được thay thế bởi Tin Plavotic.
Noah Botic rời sân và được thay thế bởi Kelvin Boateng.
Johannes Naschberger đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Valentino Mueller đã ghi bàn!
Tobias Anselm rời sân và được thay thế bởi Nikolai Baden.
Thomas Sabitzer rời sân và được thay thế bởi Lukas Hinterseer.
Manprit Sarkaria đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Johannes Eggestein ghi bàn!
Quincy Butler rời sân và được thay thế bởi Johannes Naschberger.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Tae-Seok Lee.
Đội hình xuất phát WSG Tirol vs Austria Wien
WSG Tirol (3-4-3): Adam Stejskal (40), Jamie Lawrence (5), Marco Boras (23), David Gugganig (3), Quincy Butler (7), Valentino Muller (4), Matthäus Taferner (30), Benjamin Bockle (20), Moritz Wels (37), Tobias Anselm (11), Thomas Sabitzer (10)
Austria Wien (3-4-2-1): Samuel Radlinger (1), Dejan Radonjic (60), Aleksandar Dragovic (15), Tae-Seok Lee (17), Reinhold Ranftl (26), Abubakr Barry (5), Manfred Fischer (30), Philipp Wiesinger (28), Johannes Eggestein (19), Sanel Saljic (20), Noah Botic (9)


| Thay người | |||
| 46’ | Quincy Butler Johannes Naschberger | 17’ | Sanel Saljic Manprit Sarkaria |
| 62’ | Thomas Sabitzer Lukas Hinterseer | 75’ | Noah Botic Kelvin Boateng |
| 62’ | Tobias Anselm Nikolai Frederiksen | 75’ | Dejan Radonjic Tin Plavotic |
| 89’ | Matthaeus Taferner Ademola Ola-Adebomi | 90’ | Abubakr Barry Philipp Maybach |
| 90’ | Johannes Eggestein Marko Raguz | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Paul Schermer | Mirko Kos | ||
David Kubatta | Luca Pazourek | ||
Johannes Naschberger | Philipp Maybach | ||
Thomas Geris | Manprit Sarkaria | ||
Lukas Hinterseer | Kelvin Boateng | ||
Yannick Votter | Kang-Hee Lee | ||
Florian Rieder | Hakim Guenouche | ||
Nikolai Frederiksen | Tin Plavotic | ||
Ademola Ola-Adebomi | Marko Raguz | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây WSG Tirol
Thành tích gần đây Austria Wien
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 7 | 4 | 3 | 12 | 25 | H T T H B | |
| 2 | 14 | 7 | 3 | 4 | 4 | 24 | B T T H B | |
| 3 | 14 | 6 | 4 | 4 | 4 | 22 | H H T T T | |
| 4 | 14 | 7 | 1 | 6 | -1 | 22 | T T T T T | |
| 5 | 13 | 7 | 1 | 5 | 6 | 22 | T B B H B | |
| 6 | 14 | 7 | 1 | 6 | -2 | 22 | T B B T T | |
| 7 | 14 | 6 | 3 | 5 | 5 | 21 | B T H B B | |
| 8 | 14 | 4 | 5 | 5 | -1 | 17 | H H B B T | |
| 9 | 14 | 5 | 2 | 7 | -5 | 17 | T B B T B | |
| 10 | 13 | 4 | 5 | 4 | 0 | 17 | B T H H T | |
| 11 | 14 | 2 | 6 | 6 | -12 | 12 | H B T B T | |
| 12 | 14 | 3 | 1 | 10 | -10 | 10 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch