Tirol được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
- Johannes Naschberger
35 - Florian Rieder (Thay: Cem Ustundag)
72 - Mahamadou Diarra (Thay: Johannes Naschberger)
72 - Stefan Skrbo (Thay: Tobias Anselm)
82 - Alexander Ranacher (Thay: Lennart Czyborra)
82 - Matthaeus Taferner
90+1'
- (Pen) Dominik Fitz
57 - Andreas Gruber (Thay: Maurice Malone)
59 - Johannes Handl (Thay: Philipp Maybach)
59 - Dominik Fitz
63 - Marko Raguz (Thay: Abubakr Barry)
76 - Hakim Guenouche (Thay: Tin Plavotic)
76 - Andreas Gruber (Kiến tạo: Marko Raguz)
81 - Lucas Galvao
84 - Samuel Radlinger
86 - Konstantin Aleksa (Thay: Nik Prelec)
88
Thống kê trận đấu WSG Tirol vs Austria Wien
Diễn biến WSG Tirol vs Austria Wien
Tất cả (61)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Áo được hưởng một quả phạt góc do Jakob Semler trao tặng.
Matthaus Taferner của Tirol trông ổn và trở lại sân.
Áo được hưởng một quả phạt góc.
Jakob Semler chờ trước khi tiếp tục trận đấu vì Matthaus Taferner của Tirol vẫn đang nằm sân.
Jakob Semler trao cho đội khách một quả ném biên.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Innsbruck.
Abubakr Barry của Áo có cú sút nhưng không trúng đích.
Áo được hưởng một quả phạt góc do Jakob Semler trao tặng.
Ném biên cho Tirol.
Bóng an toàn khi Tirol được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Tirol.
Áo đang tiến lên và Philipp Maybach có một cú sút, tuy nhiên, nó không trúng đích.
Áo được hưởng một quả phạt góc.
Tirol có một quả ném biên nguy hiểm.
Quả phát bóng lên cho Tirol tại Tivoli Stadion Tirol.
Jakob Semler ra hiệu cho một quả ném biên của Tirol ở phần sân của Áo.
Ở Innsbruck, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Ném biên cho Tirol tại Tivoli Stadion Tirol.
Jakob Semler trao cho Áo một quả phát bóng lên.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tobias Anselm của Tirol bỏ lỡ một cú sút vào khung thành.
Thẻ vàng cho Matthaeus Taferner.
Jakob Semler ra hiệu cho một quả đá phạt cho Áo ở phần sân của họ.
Nik Prelec rời sân và được thay thế bởi Konstantin Aleksa.
Nik Prelec rời sân và được thay thế bởi Konstantin Aleksa.
Ném biên cho Tirol gần khu vực cấm địa.
Thẻ vàng cho Samuel Radlinger.
Tirol được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Thẻ vàng cho Lucas Galvao.
Lucas Galvao đã đứng dậy trở lại.
Lennart Czyborra rời sân và được thay thế bởi Alexander Ranacher.
Jakob Semler ra hiệu cho một quả ném biên cho Áo, gần khu vực của Tirol.
Tobias Anselm rời sân và được thay thế bởi Stefan Skrbo.
Trận đấu tại Tivoli Stadion Tirol đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Lucas Galvao, người đang bị chấn thương.
Marko Raguz đã kiến tạo cho bàn thắng.
Áo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
V À A A O O O - Andreas Gruber đã ghi bàn!
Ném biên cao trên sân cho Tirol ở Innsbruck.
Tin Plavotic rời sân và được thay thế bởi Hakim Guenouche.
Ném biên cho Tirol ở phần sân của Áo.
Abubakr Barry rời sân và được thay thế bởi Marko Raguz.
Áo sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Tirol.
Johannes Naschberger rời sân và được thay thế bởi Mahamadou Diarra.
Jakob Semler ra hiệu cho một quả đá phạt cho Tirol ở phần sân của họ.
Cem Ustundag rời sân và được thay thế bởi Florian Rieder.
Tirol có một quả phát bóng lên.
Thẻ vàng cho Dominik Fitz.
Liệu Áo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Tirol không?
Philipp Maybach rời sân và được thay thế bởi Johannes Handl.
Ném biên cho Áo ở phần sân của họ.
Maurice Malone rời sân và được thay thế bởi Andreas Gruber.
Đá phạt cho Tirol ở phần sân của họ.
V À A A O O O - Dominik Fitz từ Austria Wien thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Innsbruck.
Hiệp hai bắt đầu.
Liệu Áo có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Tirol không?
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Thẻ vàng cho Johannes Naschberger.
Jakob Semler ra hiệu cho một quả ném biên của Tirol ở phần sân của Áo.
Đội hình xuất phát WSG Tirol vs Austria Wien
WSG Tirol (5-3-2): Adam Stejskal (40), Cem Ustundag (20), David Jaunegg (27), Jamie Lawrence (5), David Gugganig (3), Lennart Czyborra (25), Johannes Naschberger (17), Valentino Muller (4), Matthäus Taferner (30), Quincy Butler (7), Tobias Anselm (11)
Austria Wien (3-4-3): Samuel Radlinger (1), Philipp Wiesinger (28), Aleksandar Dragovic (15), Tin Plavotic (24), Matteo Pérez Vinlöf (18), Abubakr Barry (5), Philipp Maybach (6), Lucas Galvao (3), Nik Prelec (11), Maurice Malone (77), Dominik Fitz (36)
Thay người | |||
72’ | Johannes Naschberger Mahamadou Diarra | 59’ | Maurice Malone Andreas Gruber |
72’ | Cem Ustundag Florian Rieder | 59’ | Philipp Maybach Johannes Handl |
82’ | Lennart Czyborra Alexander Ranacher | 76’ | Tin Plavotic Hakim Guenouche |
82’ | Tobias Anselm Stefan Skrbo | 76’ | Abubakr Barry Marko Raguz |
88’ | Nik Prelec Konstantin Aleksa |
Cầu thủ dự bị | |||
Paul Schermer | Lukas Wedl | ||
Mahamadou Diarra | Andreas Gruber | ||
Bror Blume | Hakim Guenouche | ||
Alexander Ranacher | Marko Raguz | ||
Osarenren Okungbowa | Johannes Handl | ||
Stefan Skrbo | Konstantin Aleksa | ||
Florian Rieder | Rocco Sutterluty |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây WSG Tirol
Thành tích gần đây Austria Wien
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 | 14 | 4 | 4 | 23 | 46 | B T B T T | |
2 | 22 | 14 | 4 | 4 | 17 | 46 | T B T T T | |
3 | | 22 | 10 | 8 | 4 | 11 | 38 | H T T H T |
4 | 22 | 11 | 3 | 8 | 14 | 36 | T H T B B | |
5 | 22 | 9 | 7 | 6 | 8 | 34 | B B T B T | |
6 | 22 | 10 | 3 | 9 | 1 | 33 | B B T T T | |
7 | 22 | 9 | 4 | 9 | -1 | 31 | H T T T B | |
8 | 22 | 6 | 8 | 8 | -7 | 26 | H H B T B | |
9 | 22 | 5 | 6 | 11 | -22 | 21 | H T B B H | |
10 | 22 | 4 | 7 | 11 | -11 | 19 | H H B B B | |
11 | 22 | 3 | 7 | 12 | -18 | 16 | H B B B B | |
12 | 22 | 3 | 7 | 12 | -15 | 16 | T H B H H | |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 31 | 16 | 5 | 10 | 15 | 37 | T T T H B | |
2 | 31 | 10 | 11 | 10 | -1 | 28 | T H T H T | |
3 | 31 | 7 | 8 | 16 | -15 | 19 | T B B T B | |
4 | 31 | 5 | 12 | 14 | -20 | 19 | B H H H T | |
5 | 31 | 5 | 10 | 16 | -17 | 17 | B T B H H | |
6 | 31 | 6 | 9 | 16 | -36 | 16 | B B H B H | |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 31 | 19 | 5 | 7 | 27 | 39 | B B T T B | |
2 | 31 | 18 | 5 | 8 | 15 | 36 | T T B B T | |
3 | 31 | 16 | 6 | 9 | 22 | 36 | H T T T B | |
4 | | 31 | 15 | 9 | 7 | 15 | 35 | H B T B T |
5 | 31 | 12 | 8 | 11 | 3 | 27 | B H B T T | |
6 | 31 | 11 | 4 | 16 | -8 | 20 | T H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại