Manchester City giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Erling Haaland (Kiến tạo: Rico Lewis) 34 | |
![]() Tijjani Reijnders (Kiến tạo: Oscar Bobb) 37 | |
![]() Tijjani Reijnders 54 | |
![]() Erling Haaland (Kiến tạo: Tijjani Reijnders) 61 | |
![]() Matheus Nunes (Thay: Rico Lewis) 66 | |
![]() Omar Marmoush (Thay: Jeremy Doku) 66 | |
![]() Nico O'Reilly (Thay: Bernardo Silva) 66 | |
![]() Matt Doherty 67 | |
![]() Hugo Bueno (Thay: David Moeller Wolfe) 72 | |
![]() Fer Lopez (Thay: Andre) 72 | |
![]() Rodrigo Gomes (Thay: Ki-Jana Hoever) 73 | |
![]() Jhon Arias (Thay: Jean-Ricner Bellegarde) 73 | |
![]() Rayan Cherki (Thay: Erling Haaland) 73 | |
![]() Rayan Cherki 81 | |
![]() Nico O'Reilly 81 | |
![]() Nico O'Reilly 81 | |
![]() Hee-Chan Hwang (Thay: Joergen Strand Larsen) 82 | |
![]() Abdukodir Khusanov (Thay: John Stones) 82 |
Thống kê trận đấu Wolves vs Man City


Diễn biến Wolves vs Man City
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Wolverhampton: 41%, Manchester City: 59%.
Manchester City đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Manchester City thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Wolverhampton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Rayan Ait Nouri từ Manchester City đã chặn được một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Jhon Arias thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội nào.
Oscar Bobb từ Manchester City đã chặn được một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Wolverhampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Manchester City thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Nico Gonzalez trở lại sân.
Wolverhampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Manchester City đang kiểm soát bóng.
Trận đấu tiếp tục với một pha bóng rơi.
Nico Gonzalez bị chấn thương và được đưa ra ngoài sân để nhận điều trị y tế.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Wolverhampton: 41%, Manchester City: 59%.
Nico Gonzalez bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Nỗ lực tốt của Fer Lopez khi anh hướng một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Ruben Dias của Manchester City cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Wolves vs Man City
Wolves (3-4-2-1): José Sá (1), Matt Doherty (2), Emmanuel Agbadou (12), Toti Gomes (24), Ki-Jana Hoever (26), João Gomes (8), André (7), David Møller Wolfe (6), Jean-Ricner Bellegarde (27), Marshall Munetsi (5), Jørgen Strand Larsen (9)
Man City (4-2-3-1): James Trafford (1), Rico Lewis (82), John Stones (5), Rúben Dias (3), Rayan Aït-Nouri (21), Nico González (14), Tijani Reijnders (4), Oscar Bobb (52), Bernardo Silva (20), Jérémy Doku (11), Erling Haaland (9)


Thay người | |||
72’ | David Moeller Wolfe Hugo Bueno | 66’ | Jeremy Doku Omar Marmoush |
73’ | Jean-Ricner Bellegarde Jhon Arias | 66’ | Rico Lewis Matheus Nunes |
73’ | Ki-Jana Hoever Rodrigo Gomes | 66’ | Bernardo Silva Nico O'Reilly |
82’ | Joergen Strand Larsen Hwang Hee-chan | 73’ | Erling Haaland Rayan Cherki |
82’ | John Stones Abdukodir Khusanov |
Cầu thủ dự bị | |||
Jhon Arias | Rayan Cherki | ||
Sam Johnstone | Omar Marmoush | ||
Hugo Bueno | İlkay Gündoğan | ||
Santiago Bueno | Abdukodir Khusanov | ||
Yerson Mosquera | Matheus Nunes | ||
Rodrigo Gomes | Stefan Ortega | ||
Hwang Hee-chan | Nathan Aké | ||
Saša Kalajdžić | Manuel Akanji | ||
Fernando Lopez Gonzalez | Nico O'Reilly |
Tình hình lực lượng | |||
Enso González Không xác định | Ederson Va chạm | ||
Fábio Silva Chấn thương háng | Joško Gvardiol Va chạm | ||
Kalvin Phillips Chấn thương bắp chân | |||
Mateo Kovačić Chấn thương bắp chân | |||
Claudio Echeverri Chấn thương mắt cá | |||
Rodri Không xác định | |||
Phil Foden Chấn thương mắt cá | |||
Savinho Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolves vs Man City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolves
Thành tích gần đây Man City
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại