Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Ladislav Krejci (Kiến tạo: Fer Lopez) 8 | |
![]() Fer Lopez 12 | |
![]() Dominic Calvert-Lewin 31 | |
![]() Anton Stach 39 | |
![]() Jayden Bogle 41 | |
![]() Noah Okafor (Kiến tạo: Anton Stach) 45 | |
![]() Joergen Strand Larsen (Thay: Fer Lopez) 46 | |
![]() Hugo Bueno (Thay: Rodrigo Gomes) 46 | |
![]() Marshall Munetsi (Thay: Jean-Ricner Bellegarde) 46 | |
![]() Jack Harrison (Thay: Noah Okafor) 70 | |
![]() Jhon Arias (Thay: Yerson Mosquera) 72 | |
![]() Andre (Thay: Toti Gomes) 72 | |
![]() Ao Tanaka (Thay: Sean Longstaff) 83 | |
![]() James Justin (Thay: Jayden Bogle) 83 | |
![]() Lukas Nmecha (Thay: Dominic Calvert-Lewin) 90 | |
![]() Ilia Gruev (Thay: Brenden Aaronson) 90 |
Thống kê trận đấu Wolves vs Leeds United


Diễn biến Wolves vs Leeds United
Kiểm soát bóng: Wolverhampton: 49%, Leeds: 51%.
Wolverhampton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ethan Ampadu của Leeds cắt được đường chuyền vào vòng cấm.
Jackson Tchatchoua chiến thắng trong pha không chiến với Jack Harrison.
Một cầu thủ của Wolverhampton thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Gabriel Gudmundsson của Leeds cắt được đường chuyền vào vòng cấm.
Phát bóng lên cho Leeds.
Cú sút của Andre bị chặn lại.
Wolverhampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Brenden Aaronson rời sân để nhường chỗ cho Ilia Gruev trong một sự thay đổi chiến thuật.
Dominic Calvert-Lewin rời sân để nhường chỗ cho Lukas Nmecha trong một sự thay đổi chiến thuật.
Brenden Aaronson của Leeds cắt được một đường tạt bóng hướng về vòng cấm.
Jackson Tchatchoua thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
James Justin của Leeds cắt được một đường tạt bóng hướng về vòng cấm.
Karl Darlow của Leeds cắt được một đường tạt bóng hướng về vòng cấm.
Hugo Bueno thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Kiểm soát bóng: Wolverhampton: 49%, Leeds: 51%.
Jackson Tchatchoua thắng trong pha không chiến với Gabriel Gudmundsson.
Cú tạt bóng của Hugo Bueno từ Wolverhampton đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát Wolves vs Leeds United
Wolves (3-4-2-1): José Sá (1), Yerson Mosquera (15), Emmanuel Agbadou (12), Toti Gomes (24), Jackson Tchatchoua (38), João Gomes (8), Ladislav Krejčí (17), Rodrigo Gomes (21), Fernando Lopez Gonzalez (28), Jean-Ricner Bellegarde (27), Tolu Arokodare (14)
Leeds United (4-2-3-1): Karl Darlow (26), Jayden Bogle (2), Joe Rodon (6), Pascal Struijk (5), Gabriel Gudmundsson (3), Ethan Ampadu (4), Sean Longstaff (8), Brenden Aaronson (11), Anton Stach (18), Noah Okafor (19), Dominic Calvert-Lewin (9)


Thay người | |||
46’ | Rodrigo Gomes Hugo Bueno | 70’ | Noah Okafor Jack Harrison |
46’ | Jean-Ricner Bellegarde Marshall Munetsi | 83’ | Jayden Bogle James Justin |
46’ | Fer Lopez Jørgen Strand Larsen | 83’ | Sean Longstaff Ao Tanaka |
72’ | Yerson Mosquera Jhon Arias | 90’ | Brenden Aaronson Ilia Gruev |
72’ | Toti Gomes André | 90’ | Dominic Calvert-Lewin Lukas Nmecha |
Cầu thủ dự bị | |||
Jhon Arias | Illan Meslier | ||
Hwang Hee-chan | Jaka Bijol | ||
André | James Justin | ||
Hugo Bueno | Ao Tanaka | ||
Sam Johnstone | Ilia Gruev | ||
Ki-Jana Hoever | Jack Harrison | ||
Santiago Bueno | Harry Gray | ||
Marshall Munetsi | Joël Piroe | ||
Jørgen Strand Larsen | Lukas Nmecha |
Tình hình lực lượng | |||
Enso González Chấn thương đầu gối | Lucas Perri Chấn thương cơ | ||
Daniel James Chấn thương cơ | |||
Wilfried Gnonto Chấn thương bắp chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolves vs Leeds United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolves
Thành tích gần đây Leeds United
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại