Thẻ vàng cho Joao Gomes.
![]() Marshall Munetsi 29 | |
![]() Thierno Barry 32 | |
![]() Beto (Thay: Thierno Barry) 46 | |
![]() Kiernan Dewsbury-Hall (Thay: Carlos Alcaraz) 46 | |
![]() Iliman Ndiaye (Thay: Tyler Dibling) 58 | |
![]() Jack Grealish (Thay: Dwight McNeil) 59 | |
![]() Rodrigo Gomes (Thay: Hee-Chan Hwang) 68 | |
![]() Tolu Arokodare (Thay: Joergen Strand Larsen) 68 | |
![]() Santiago Bueno 71 | |
![]() Vitaliy Mykolenko (Thay: Seamus Coleman) 78 | |
![]() Joao Gomes (Thay: Marshall Munetsi) 81 | |
![]() Toti Gomes (Thay: Jhon Arias) 81 | |
![]() Emmanuel Agbadou (Thay: Andre) 87 | |
![]() Tolu Arokodare (Kiến tạo: Joao Gomes) 88 | |
![]() James Garner 90+1' | |
![]() Joao Gomes 90+3' |
Thống kê trận đấu Wolves vs Everton


Diễn biến Wolves vs Everton


Thẻ vàng cho James Garner.
Joao Gomes đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Tolu Arokodare đã ghi bàn!
Andre rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Agbadou.
Jhon Arias rời sân và được thay thế bởi Toti Gomes.
Marshall Munetsi rời sân và được thay thế bởi Joao Gomes.
Seamus Coleman rời sân và được thay thế bởi Vitaliy Mykolenko.

Thẻ vàng cho Santiago Bueno.
Joergen Strand Larsen rời sân và được thay thế bởi Tolu Arokodare.
Hee-Chan Hwang rời sân và được thay thế bởi Rodrigo Gomes.
Dwight McNeil rời sân và được thay thế bởi Jack Grealish.
Tyler Dibling rời sân và được thay thế bởi Iliman Ndiaye.
Carlos Alcaraz rời sân và được thay thế bởi Kiernan Dewsbury-Hall.
Thierno Barry rời sân và được thay thế bởi Beto.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Thierno Barry.

V À A A A O O O - Marshall Munetsi đã ghi bàn!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Chào mừng đến với sân Molineux, trận đấu sẽ bắt đầu trong khoảng 5 phút nữa.
Đội hình xuất phát Wolves vs Everton
Wolves (4-3-3): Sam Johnstone (31), Matt Doherty (2), Santiago Bueno (4), Ladislav Krejčí (37), Hugo Bueno (3), Marshall Munetsi (5), Jean-Ricner Bellegarde (27), André (7), Jhon Arias (10), Jørgen Strand Larsen (9), Hwang Hee-chan (11)
Everton (4-2-3-1): Mark Travers (12), Jake O'Brien (15), James Tarkowski (6), Michael Keane (5), Séamus Coleman (23), James Garner (37), Tim Iroegbunam (42), Tyler Dibling (20), Carlos Alcaraz (24), Dwight McNeil (7), Thierno Barry (11)


Thay người | |||
68’ | Joergen Strand Larsen Tolu Arokodare | 46’ | Thierno Barry Beto |
68’ | Hee-Chan Hwang Rodrigo Gomes | 46’ | Carlos Alcaraz Kiernan Dewsbury-Hall |
81’ | Marshall Munetsi João Gomes | 58’ | Tyler Dibling Iliman Ndiaye |
81’ | Jhon Arias Toti Gomes | 59’ | Dwight McNeil Jack Grealish |
87’ | Andre Emmanuel Agbadou | 78’ | Seamus Coleman Vitaliy Mykolenko |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Bentley | Tom King | ||
David Møller Wolfe | Nathan Patterson | ||
João Gomes | Beto | ||
Emmanuel Agbadou | Iliman Ndiaye | ||
Tolu Arokodare | Vitaliy Mykolenko | ||
Rodrigo Gomes | Jack Grealish | ||
Ki-Jana Hoever | Kiernan Dewsbury-Hall | ||
Fer Lopez | Idrissa Gana Gueye | ||
Toti Gomes | Adam Aznou |
Huấn luyện viên | |||