Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định
![]() Carlos Baleba 20 | |
![]() Vitor Pereira 20 | |
![]() (og) Bart Verbruggen 21 | |
![]() Lewis Dunk 36 | |
![]() Mats Wieffer 43 | |
![]() Danny Welbeck 45+2' | |
![]() Georginio Rutter (Thay: Carlos Baleba) 46 | |
![]() Santiago Bueno 51 | |
![]() Emmanuel Agbadou (Thay: Hee-Chan Hwang) 60 | |
![]() Stefanos Tzimas (Thay: Brajan Gruda) 70 | |
![]() Maxim De Cuyper (Thay: Mats Wieffer) 70 | |
![]() Jean-Ricner Bellegarde (Thay: Joergen Strand Larsen) 76 | |
![]() David Moeller Wolfe (Thay: Hugo Bueno) 77 | |
![]() James Milner (Thay: Diego Gomez) 77 | |
![]() Jan Paul van Hecke (Kiến tạo: Stefanos Tzimas) 86 | |
![]() Tolu Arokodare (Thay: Marshall Munetsi) 90 | |
![]() Yerson Mosquera (Thay: Joao Gomes) 90 | |
![]() Andre 90+6' |
Thống kê trận đấu Wolves vs Brighton


Diễn biến Wolves vs Brighton
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Wolverhampton: 42%, Brighton: 58%.
Jan Paul van Hecke chiến thắng trong pha không chiến với Tolu Arokodare

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Andre không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Andre từ Wolverhampton đã đi quá đà khi kéo ngã Ferdi Kadioglu.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Andre không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Andre từ Wolverhampton đã đi hơi quá xa khi kéo ngã Ferdi Kadioglu
Bart Verbruggen có pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Lewis Dunk giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trận đấu được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại trong khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Georginio Rutter từ Brighton đã đi quá xa khi kéo ngã Yerson Mosquera.
Kiểm soát bóng: Wolverhampton: 42%, Brighton: 58%.
Ferdi Kadioglu từ Brighton cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Lewis Dunk từ Brighton đã đi quá xa khi kéo ngã Tolu Arokodare.
Wolverhampton thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Jan Paul van Hecke thắng trong pha không chiến với Tolu Arokodare.
Wolverhampton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Wolverhampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân của họ.
Jan Paul van Hecke có thể khiến đội mình phải trả giá sau một sai lầm phòng ngự.
Đội hình xuất phát Wolves vs Brighton
Wolves (4-3-3): Sam Johnstone (31), Jackson Tchatchoua (38), Santiago Bueno (4), Ladislav Krejčí (37), Hugo Bueno (3), Marshall Munetsi (5), André (7), João Gomes (8), Jhon Arias (10), Jørgen Strand Larsen (9), Hwang Hee-chan (11)
Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Mats Wieffer (27), Jan Paul van Hecke (6), Lewis Dunk (5), Ferdi Kadıoğlu (24), Carlos Baleba (17), Yasin Ayari (26), Brajan Gruda (8), Diego Gomez (25), Yankuba Minteh (11), Danny Welbeck (18)


Thay người | |||
60’ | Hee-Chan Hwang Emmanuel Agbadou | 46’ | Carlos Baleba Georginio Rutter |
76’ | Joergen Strand Larsen Jean-Ricner Bellegarde | 70’ | Mats Wieffer Maxime De Cuyper |
77’ | Hugo Bueno David Møller Wolfe | 70’ | Brajan Gruda Stefanos Tzimas |
90’ | Joao Gomes Yerson Mosquera | 77’ | Diego Gomez James Milner |
90’ | Marshall Munetsi Tolu Arokodare |
Cầu thủ dự bị | |||
Emmanuel Agbadou | Georginio Rutter | ||
José Sá | Maxime De Cuyper | ||
David Møller Wolfe | Jason Steele | ||
Yerson Mosquera | Olivier Boscagli | ||
Rodrigo Gomes | Diego Coppola | ||
Ki-Jana Hoever | James Milner | ||
Jean-Ricner Bellegarde | Stefanos Tzimas | ||
Tolu Arokodare | Tom Watson | ||
Fernando Lopez Gonzalez | Charalampos Kostoulas |
Tình hình lực lượng | |||
Toti Gomes Cúm | Adam Webster Chấn thương đầu gối | ||
Matt Doherty Không xác định | Joël Veltman Chấn thương bắp chân | ||
Enso González Chấn thương đầu gối | Kaoru Mitoma Chấn thương mắt cá | ||
Jack Hinshelwood Chấn thương mắt cá | |||
Solly March Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolves vs Brighton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolves
Thành tích gần đây Brighton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại