Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Jean-Ricner Bellegarde (Kiến tạo: Pablo Sarabia) 12 | |
John McGinn 16 | |
Morgan Rogers 30 | |
Pablo Sarabia 34 | |
Lamare Bogarde 45+2' | |
Donyell Malen (Thay: Ollie Watkins) 46 | |
Leon Bailey (Thay: Jacob Ramsey) 46 | |
Amadou Onana (Thay: Lucas Digne) 46 | |
Ian Maatsen (Thay: Andres Garcia Robledo) 46 | |
Donyell Malen (Thay: Andres Garcia) 46 | |
Leon Bailey (Thay: Ollie Watkins) 46 | |
Ian Maatsen (Thay: Lucas Digne) 46 | |
Amadou Onana (Thay: Jacob Ramsey) 46 | |
Vitor Pereira 53 | |
Rodrigo Gomes (Thay: Goncalo Guedes) 71 | |
Thomas Doyle (Thay: Rayan Ait Nouri) 73 | |
Rodrigo Gomes (Thay: Goncalo Guedes) 73 | |
Hee-Chan Hwang (Thay: Pablo Sarabia) 79 | |
Kosta Nedeljkovic (Thay: Lamare Bogarde) 83 | |
Santiago Bueno (Thay: Jean-Ricner Bellegarde) 88 | |
Matheus Cunha 90+7' | |
Matheus Cunha 90+7' |
Thống kê trận đấu Wolverhampton vs Aston Villa


Diễn biến Wolverhampton vs Aston Villa
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Wolverhampton: 32%, Aston Villa: 68%.
Aston Villa thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Matheus Cunha.
Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Matheus Cunha.
Santiago Bueno thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
V À A A O O O O - Matheus Cunha ghi bàn bằng chân phải!
Wolverhampton bắt đầu một đợt phản công.
Aston Villa thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Toti Gomes giải tỏa áp lực với một pha phá bóng
Đôi tay an toàn từ Emiliano Martinez khi anh lao ra và bắt bóng
Wolverhampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Nelson Semedo giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Amadou Onana.
Phạt góc cho Wolverhampton.
Youri Tielemans từ Aston Villa không thể kết nối chính xác với cú volley và đưa bóng đi chệch khung thành.
Jose Sa từ Wolverhampton cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Leon Bailey thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không có đồng đội nào ở gần.
Andre thành công trong việc chặn cú sút.
Một cú sút của Leon Bailey bị chặn lại.
Thomas Doyle thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Aston Villa thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Wolverhampton vs Aston Villa
Wolverhampton (3-4-2-1): José Sá (1), Matt Doherty (2), Emmanuel Agbadou (12), Toti Gomes (24), Nélson Semedo (22), André (7), Jean-Ricner Bellegarde (27), Rayan Aït-Nouri (3), Pablo Sarabia (21), Matheus Cunha (10), Gonçalo Guedes (29)
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Andres Garcia Robledo (16), Ezri Konsa (4), Boubacar Kamara (44), Lucas Digne (12), Lamare Bogarde (26), Youri Tielemans (8), Morgan Rogers (27), John McGinn (7), Jacob Ramsey (41), Ollie Watkins (11)


| Thay người | |||
| 73’ | Rayan Ait Nouri Tommy Doyle | 46’ | Jacob Ramsey Amadou Onana |
| 73’ | Goncalo Guedes Rodrigo Gomes | 46’ | Andres Garcia Donyell Malen |
| 79’ | Pablo Sarabia Hwang Hee-chan | 46’ | Ollie Watkins Leon Bailey |
| 88’ | Jean-Ricner Bellegarde Santiago Bueno | 46’ | Lucas Digne Ian Maatsen |
| 83’ | Lamare Bogarde Kosta Nedeljkovic | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Tawanda Chirewa | Amadou Onana | ||
Tommy Doyle | Donyell Malen | ||
Pedro Lima | Jamaldeen Jimoh | ||
Craig Dawson | Leon Bailey | ||
Sam Johnstone | Sil Swinkels | ||
Hwang Hee-chan | Ian Maatsen | ||
Santiago Bueno | Kosta Nedeljkovic | ||
Carlos Forbs | Oliwier Zych | ||
Rodrigo Gomes | Robin Olsen | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Yerson Mosquera Chấn thương đầu gối | Matty Cash Chấn thương gân kheo | ||
João Gomes Không xác định | Tyrone Mings Va chạm | ||
Boubacar Traore Chấn thương đầu gối | Pau Torres Chân bị gãy | ||
Jørgen Strand Larsen Va chạm | Ross Barkley Chấn thương bắp chân | ||
Leon Chiwome Chấn thương dây chằng chéo | |||
Enso González Chấn thương đầu gối | |||
Saša Kalajdžić Chấn thương đầu gối | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolverhampton vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolverhampton
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Premier League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 9 | 2 | 1 | 18 | 29 | T T T H T | |
| 2 | 12 | 7 | 2 | 3 | 12 | 23 | T B T T T | |
| 3 | 12 | 7 | 1 | 4 | 14 | 22 | T B T T B | |
| 4 | 12 | 6 | 3 | 3 | 4 | 21 | T T B T T | |
| 5 | 12 | 5 | 5 | 2 | 7 | 20 | H B T H T | |
| 6 | 12 | 5 | 4 | 3 | 3 | 19 | T B T H T | |
| 7 | 12 | 5 | 4 | 3 | 3 | 19 | T T H H B | |
| 8 | 12 | 5 | 4 | 3 | -1 | 19 | H T B B H | |
| 9 | 12 | 5 | 3 | 4 | 6 | 18 | B T B H B | |
| 10 | 12 | 5 | 3 | 4 | 0 | 18 | T T H H B | |
| 11 | 12 | 5 | 3 | 4 | 0 | 18 | B B H T T | |
| 12 | 12 | 6 | 0 | 6 | -2 | 18 | B B T B B | |
| 13 | 12 | 5 | 1 | 6 | -1 | 16 | T T B T B | |
| 14 | 12 | 4 | 3 | 5 | -2 | 15 | B T B B T | |
| 15 | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B B T B T | |
| 16 | 12 | 3 | 3 | 6 | -7 | 12 | B B H T T | |
| 17 | 12 | 3 | 2 | 7 | -10 | 11 | B B T T H | |
| 18 | 12 | 3 | 2 | 7 | -11 | 11 | B T B B B | |
| 19 | 12 | 3 | 1 | 8 | -10 | 10 | T T B B B | |
| 20 | 12 | 0 | 2 | 10 | -20 | 2 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
