Thứ Hai, 01/12/2025
(og) Taiwo Awoniyi
24
Kevin Mohwald (Thay: Genki Haraguchi)
64
Lukas Nmecha (Thay: Bartosz Bialek)
64
Aster Vranckx (Thay: Xaver Schlager)
64
Andreas Voglsammer (Thay: Sheraldo Becker)
71
Sven Michel (Thay: Taiwo Awoniyi)
71
Renato Steffen (Thay: Ridle Baku)
77
Anthony Ujah (Thay: Rani Khedira)
81
Levin Oztunali (Thay: Dominique Heintz)
82
Yannick Gerhardt (Thay: Max Kruse)
85
Kevin Mohwald
90

Thống kê trận đấu Wolfsburg vs Union Berlin

số liệu thống kê
Wolfsburg
Wolfsburg
Union Berlin
Union Berlin
49 Kiểm soát bóng 51
12 Phạm lỗi 15
19 Ném biên 24
0 Việt vị 3
19 Chuyền dài 46
6 Phạt góc 10
0 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 5
5 Sút không trúng đích 8
2 Cú sút bị chặn 4
1 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 3
10 Phát bóng 7
1 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Wolfsburg vs Union Berlin

Tất cả (320)
90+5'

Koen Casteels từ Wolfsburg là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay

90+5'

Wolfsburg đã không thuyết phục được khán giả rằng họ là đội chơi tốt hơn, nhưng họ đã ra sân với tư cách là người chiến thắng.

90+5'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+5'

Cầm bóng: Wolfsburg: 49%, Union Berlin: 51%.

90+4'

Wolfsburg thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ

90+3'

Làm thế nào mà anh ấy bỏ lỡ điều đó? Andreas Voglsammer có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn nhưng bằng cách nào đó lại đi chệch mục tiêu!

90+3'

Bastian Oczipka của Union Berlin thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.

90+3'

Sebastiaan Bornauw giải nguy nhưng buộc phải chịu phạt góc ...

90+3'

Andreas Voglsammer thực hiện một quả tạt ...

90+3'

Liên minh Berlin với một cuộc tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.

90+2'

Union Berlin thực hiện quả ném biên bên trái bên phần sân của mình

90+2'

Maximilian Arnold bị phạt vì đẩy Levin Mete Oztunali.

90+1'

Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.

90+1'

Maximilian Arnold bên Wolfsburg thực hiện một quả phạt góc từ cánh phải.

90+1'

Lukas Nmecha của Wolfsburg chuyền bóng trong vòng cấm nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.

90+1'

Wolfsburg với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy cơ.

90'

Kevin Moehwald phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và bị trọng tài xử lý.

90'

Thử thách liều lĩnh ở đó. Kevin Moehwald phạm lỗi thô bạo với Lukas Nmecha

90'

Cầm bóng: Wolfsburg: 49%, Union Berlin: 51%.

90'

Sebastiaan Bornauw giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá

90'

Sven Michel đặt một cây thánh giá ...

Đội hình xuất phát Wolfsburg vs Union Berlin

Wolfsburg (3-4-2-1): Koen Casteels (1), Kevin Mbabu (19), Sebastiaan Bornauw (3), John Brooks (25), Jerome Roussillon (15), Ridle Baku (20), Maximilian Arnold (27), Xaver Schlager (24), Bartosz Bialek (21), Max Kruse (9), Jonas Wind (23)

Union Berlin (3-5-2): Andreas Luthe (1), Timo Baumgartl (25), Robin Knoche (31), Dominique Heintz (33), Bastian Oczipka (20), Julian Ryerson (6), Genki Haraguchi (24), Rani Khedira (8), Grischa Promel (21), Sheraldo Becker (27), Taiwo Awoniyi (14)

Wolfsburg
Wolfsburg
3-4-2-1
1
Koen Casteels
19
Kevin Mbabu
3
Sebastiaan Bornauw
25
John Brooks
15
Jerome Roussillon
20
Ridle Baku
27
Maximilian Arnold
24
Xaver Schlager
21
Bartosz Bialek
9
Max Kruse
23
Jonas Wind
14
Taiwo Awoniyi
27
Sheraldo Becker
21
Grischa Promel
8
Rani Khedira
24
Genki Haraguchi
6
Julian Ryerson
20
Bastian Oczipka
33
Dominique Heintz
31
Robin Knoche
25
Timo Baumgartl
1
Andreas Luthe
Union Berlin
Union Berlin
3-5-2
Thay người
64’
Bartosz Bialek
Lukas Nmecha
64’
Genki Haraguchi
Kevin Mohwald
64’
Xaver Schlager
Aster Vranckx
71’
Taiwo Awoniyi
Sven Michel
77’
Ridle Baku
Renato Steffen
71’
Sheraldo Becker
Andreas Voglsammer
85’
Max Kruse
Yannick Gerhardt
81’
Rani Khedira
Anthony Ujah
82’
Dominique Heintz
Levin Oztunali
Cầu thủ dự bị
Dodi Lukebakio
Frederik Ronnow
Maximilian Philipp
Paul Jaeckel
Lukas Nmecha
Anthony Ujah
Luca Waldschmidt
Sven Michel
Yannick Gerhardt
Andreas Voglsammer
Felix Nmecha
Kevin Mohwald
Renato Steffen
Levin Oztunali
Aster Vranckx
Christopher Trimmel
Pavao Pervan
Niko Giesselmann
Huấn luyện viên

Paul Simonis

Steffen Baumgart

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Bundesliga
09/01 - 2021
08/05 - 2021
16/10 - 2021
05/03 - 2022
18/09 - 2022
DFB Cup
01/02 - 2023
Bundesliga
13/03 - 2023
16/09 - 2023
10/02 - 2024
23/11 - 2024
06/04 - 2025

Thành tích gần đây Wolfsburg

Bundesliga
30/11 - 2025
22/11 - 2025
08/11 - 2025
02/11 - 2025
DFB Cup
29/10 - 2025
Bundesliga
25/10 - 2025
18/10 - 2025
Giao hữu
08/10 - 2025
Bundesliga
04/10 - 2025
27/09 - 2025

Thành tích gần đây Union Berlin

Bundesliga
29/11 - 2025
23/11 - 2025
08/11 - 2025
01/11 - 2025
DFB Cup
30/10 - 2025
H1: 1-1 | HP: 1-0
Bundesliga
25/10 - 2025
18/10 - 2025
Giao hữu
08/10 - 2025
Bundesliga
04/10 - 2025
29/09 - 2025

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich1211103534T T H T T
2RB LeipzigRB Leipzig12822926T T B T H
3DortmundDortmund127411025T T H H T
4LeverkusenLeverkusen127231123T B T T B
5HoffenheimHoffenheim12723823T T T H T
6StuttgartStuttgart12714422T B T H B
7E.FrankfurtE.Frankfurt12633521T H T T H
8FreiburgFreiburg12444-116B H T B T
9BremenBremen12444-516T H T B H
10FC CologneFC Cologne12435115B T B B H
11Union BerlinUnion Berlin12435-415B H H T B
12Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach12345-313B T T T H
13Hamburger SVHamburger SV12336-712B B H B T
14AugsburgAugsburg12318-1210B B B T B
15WolfsburgWolfsburg12237-89T B B B H
16FC HeidenheimFC Heidenheim12228-178B H B B T
17St. PauliSt. Pauli12219-147B B B B B
18Mainz 05Mainz 0512138-126B H B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow