Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Aaron Zehnter (Kiến tạo: Lovro Majer) 9 | |
![]() Danny da Costa 40 | |
![]() Robin Zentner 42 | |
![]() Vaclav Cerny (Thay: Andreas Skov Olsen) 46 | |
![]() Andreas Hanche-Olsen (Thay: Stefan Bell) 46 | |
![]() Andreas Hanche-Olsen 49 | |
![]() Patrick Wimmer 60 | |
![]() Armindo Sieb (Thay: Nelson Weiper) 69 | |
![]() Nikolas Veratschnig (Thay: Phillipp Mwene) 69 | |
![]() Yannick Gerhardt (Thay: Lovro Majer) 69 | |
![]() Mohamed Amoura (Thay: Dzenan Pejcinovic) 70 | |
![]() Mattias Svanberg (Thay: Lovro Majer) 70 | |
![]() Ben Bobzien (Thay: Arnaud Nordin) 81 | |
![]() Anthony Caci 86 | |
![]() (Pen) Nadiem Amiri 90 | |
![]() Joakim Maehle (Thay: Aaron Zehnter) 90 | |
![]() Jonas Wind (Thay: Vini Souza) 90 | |
![]() Mattias Svanberg 90+9' | |
![]() Mattias Svanberg 90+10' | |
![]() Armindo Sieb 90+12' |
Thống kê trận đấu Wolfsburg vs Mainz 05


Diễn biến Wolfsburg vs Mainz 05
Andreas Hanche-Olsen từ Mainz 05 cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

Armindo Sieb nhận thẻ vàng vì đẩy đối thủ.
Armindo Sieb bị phạt vì đẩy Moritz Jenz.
Anthony Caci từ Mainz 05 cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

THẺ ĐỎ! - Mattias Svanberg nhận thẻ vàng thứ 2 và bị truất quyền thi đấu!

BỊ ĐUỔI! - Mattias Svanberg nhận thẻ vàng thứ 2 và bị truất quyền thi đấu!
Pha vào bóng nguy hiểm của Mattias Svanberg từ Wolfsburg. Kaishu Sano là người bị phạm lỗi.
Robin Zentner từ Mainz 05 cắt được một quả tạt hướng về phía khung thành.
Wolfsburg bắt đầu một pha phản công.
Kamil Grabara của Wolfsburg cắt được quả tạt hướng về khu vực cấm địa.
Một cầu thủ của Mainz 05 thực hiện một quả ném biên dài vào khu vực cấm địa đối phương.
Mattias Svanberg bị phạt vì đẩy Dominik Kohr.
Mattias Svanberg của Wolfsburg nhận thẻ vàng sau một pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Mattias Svanberg bị phạt vì đẩy Dominik Kohr.
Wolfsburg bắt đầu một pha phản công.
Joakim Maehle thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Joakim Maehle giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Mainz 05 thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Vini Souza rời sân để nhường chỗ cho Jonas Wind trong một sự thay người chiến thuật.
Vini Souza rời sân để nhường chỗ cho Jonas Wind trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Wolfsburg vs Mainz 05
Wolfsburg (4-2-3-1): Kamil Grabara (1), Kilian Fischer (2), Moritz Jenz (15), Konstantinos Koulierakis (4), Aaron Zehnter (25), Maximilian Arnold (27), Vinicius Souza (5), Andreas Skov Olsen (7), Lovro Majer (10), Patrick Wimmer (39), Dzenan Pejcinovic (17)
Mainz 05 (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Danny da Costa (21), Stefan Bell (16), Dominik Kohr (31), Anthony Caci (19), Nadiem Amiri (10), Kaishu Sano (6), Philipp Mwene (2), Lee Jae-sung (7), Arnaud Nordin (9), Nelson Weiper (44)


Thay người | |||
46’ | Andreas Skov Olsen Václav Černý | 46’ | Stefan Bell Andreas Hanche-Olsen |
70’ | Lovro Majer Mattias Svanberg | 69’ | Phillipp Mwene Nikolas Veratschnig |
70’ | Dzenan Pejcinovic Mohamed Amoura | 69’ | Nelson Weiper Armindo Sieb |
90’ | Aaron Zehnter Joakim Mæhle | 81’ | Arnaud Nordin Ben Bobzien |
90’ | Vini Souza Jonas Wind |
Cầu thủ dự bị | |||
Joakim Mæhle | Lasse Riess | ||
Marius Muller | Maxim Leitsch | ||
David Odogu | Nikolas Veratschnig | ||
Bence Dardai | Andreas Hanche-Olsen | ||
Václav Černý | Silvan Widmer | ||
Yannick Gerhardt | Lennard Maloney | ||
Mattias Svanberg | Sota Kawasaki | ||
Mohamed Amoura | Armindo Sieb | ||
Jonas Wind | Ben Bobzien |
Tình hình lực lượng | |||
Denis Vavro Chấn thương cơ | Maxim Dal Chấn thương dây chằng chéo | ||
Rogerio Không xác định | Paul Nebel Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Kevin Paredes Chấn thương bàn chân | Daniel Gleiber Chấn thương cơ | ||
Jesper Lindstrøm Thoát vị | Benedict Hollerbach Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolfsburg vs Mainz 05
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolfsburg
Thành tích gần đây Mainz 05
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 18 | T T T T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 14 | T T T T H |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 0 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 2 | 12 | T B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | H T H T T |
6 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | T H B B T |
7 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | T B B T B |
8 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T H H |
9 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | B B T H T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | T T B B B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B T B H B |
12 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | H T B B T |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | B B T H B |
14 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -2 | 6 | B B B B T |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -2 | 5 | H H B B B |
16 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -5 | 4 | H B T B B |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B B H B H |
18 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -7 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại