Số lượng khán giả hôm nay là 25036 người.
Jonas Hofmann (Kiến tạo: Alejandro Grimaldo) 9 | |
Edmond Tapsoba (Kiến tạo: Aleix Garcia) 24 | |
Malik Tillman (Kiến tạo: Patrik Schick) 33 | |
Dzenan Pejcinovic 34 | |
Mohamed Amoura 40 | |
Jarell Quansah (Thay: Ibrahim Maza) 46 | |
Konstantinos Koulierakis (Thay: Jenson Seelt) 46 | |
Denis Vavro (Kiến tạo: Maximilian Arnold) 57 | |
Mattias Svanberg (Thay: Patrick Wimmer) 61 | |
Christian Eriksen (Thay: Yannick Gerhardt) 61 | |
Jonas Wind (Thay: Dzenan Pejcinovic) 61 | |
Jonas Wind (VAR check) 62 | |
Martin Terrier (Thay: Malik Tillman) 64 | |
Christian Kofane (Thay: Patrik Schick) 75 | |
Jeanuel Belocian (Thay: Alejandro Grimaldo) 75 | |
Robert Andrich 76 | |
Jan Buerger (Thay: Sael Kumbedi) 84 | |
Nathan Tella (Thay: Ernest Poku) 86 |
Thống kê trận đấu Wolfsburg vs Leverkusen


Diễn biến Wolfsburg vs Leverkusen
Bayer Leverkusen giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 38%, Bayer Leverkusen: 62%.
Nỗ lực tốt của Mattias Svanberg khi anh ấy thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Mark Flekken bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 38%, Bayer Leverkusen: 62%.
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Wolfsburg.
Jarell Quansah không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Trọng tài báo hiệu một quả đá phạt khi Maximilian Arnold của Wolfsburg phạm lỗi với Martin Terrier.
Bayer Leverkusen thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Kamil Grabara giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Wolfsburg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Mark Flekken bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Maximilian Arnold của Wolfsburg phạm lỗi với Martin Terrier.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 38%, Bayer Leverkusen: 62%.
Đội hình xuất phát Wolfsburg vs Leverkusen
Wolfsburg (4-2-3-1): Kamil Grabara (1), Sael Kumbedi (26), Jenson Seelt (14), Denis Vavro (3), Aaron Zehnter (25), Maximilian Arnold (27), Yannick Gerhardt (31), Patrick Wimmer (39), Lovro Majer (10), Mohamed Amoura (9), Dzenan Pejcinovic (17)
Leverkusen (3-4-2-1): Mark Flekken (1), Robert Andrich (8), Loïc Badé (5), Edmond Tapsoba (12), Jonas Hofmann (7), Ibrahim Maza (30), Aleix García (24), Álex Grimaldo (20), Malik Tillman (10), Ernest Poku (19), Patrik Schick (14)


| Thay người | |||
| 46’ | Jenson Seelt Konstantinos Koulierakis | 46’ | Ibrahim Maza Jarell Quansah |
| 61’ | Yannick Gerhardt Christian Eriksen | 64’ | Malik Tillman Martin Terrier |
| 61’ | Patrick Wimmer Mattias Svanberg | 75’ | Alejandro Grimaldo Jeanuel Belocian |
| 61’ | Dzenan Pejcinovic Jonas Wind | 75’ | Patrik Schick Christian Michel Kofane |
| 84’ | Sael Kumbedi Jan Burger | 86’ | Ernest Poku Nathan Tella |
| Cầu thủ dự bị | |||
Jan Burger | Janis Blaswich | ||
Marius Muller | Jarell Quansah | ||
Konstantinos Koulierakis | Jeanuel Belocian | ||
Jan Burger | Claudio Echeverri | ||
Vinicius Souza | Martin Terrier | ||
Christian Eriksen | Eliesse Ben Seghir | ||
Mattias Svanberg | Alejo Sarco | ||
Pharrell Hensel | Nathan Tella | ||
Andreas Skov Olsen | Christian Michel Kofane | ||
Jonas Wind | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Moritz Jenz Chấn thương đùi | Lucas Vázquez Chấn thương cơ | ||
Kilian Fischer Chấn thương mắt cá | Axel Tape Chấn thương gân kheo | ||
Rogerio Chấn thương đầu gối | Ezequiél Fernández Chấn thương đầu gối | ||
Joakim Mæhle Chấn thương vai | Exequiel Palacios Chấn thương háng | ||
Jesper Lindstrøm Chấn thương háng | |||
Kevin Paredes Chấn thương bàn chân | |||
Bence Dardai Va chạm | |||
Adam Daghim Đau lưng | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolfsburg vs Leverkusen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolfsburg
Thành tích gần đây Leverkusen
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 11 | 1 | 0 | 35 | 34 | T T H T T | |
| 2 | 12 | 8 | 2 | 2 | 9 | 26 | T T B T H | |
| 3 | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T T H H T | |
| 4 | 12 | 7 | 2 | 3 | 11 | 23 | T B T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 2 | 3 | 8 | 23 | T T T H T | |
| 6 | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T B T H B | |
| 7 | 12 | 6 | 3 | 3 | 5 | 21 | T H T T H | |
| 8 | 12 | 4 | 4 | 4 | -1 | 16 | B H T B T | |
| 9 | 12 | 4 | 4 | 4 | -5 | 16 | T H T B H | |
| 10 | 12 | 4 | 3 | 5 | 1 | 15 | B T B B H | |
| 11 | 12 | 4 | 3 | 5 | -4 | 15 | B H H T B | |
| 12 | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B T T T H | |
| 13 | 12 | 3 | 3 | 6 | -7 | 12 | B B H B T | |
| 14 | 12 | 3 | 1 | 8 | -12 | 10 | B B B T B | |
| 15 | 12 | 2 | 3 | 7 | -8 | 9 | T B B B H | |
| 16 | 12 | 2 | 2 | 8 | -17 | 8 | B H B B T | |
| 17 | 12 | 2 | 1 | 9 | -14 | 7 | B B B B B | |
| 18 | 12 | 1 | 3 | 8 | -12 | 6 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
