Số lượng khán giả hôm nay là 20145.
![]() (og) Leo Oestigard 1 | |
![]() Pavel Kaderabek (Kiến tạo: Marius Buelter) 34 | |
![]() Anton Stach 43 | |
![]() Lovro Majer (Thay: Jakub Kaminski) 46 | |
![]() Andreas Skov Olsen (Thay: Aster Vranckx) 46 | |
![]() Mads Roerslev (Thay: Kilian Fischer) 61 | |
![]() Haris Tabakovic (Thay: Bazoumana Toure) 71 | |
![]() Lukas Nmecha (Thay: Patrick Wimmer) 72 | |
![]() Andrej Kramaric 80 | |
![]() Jonas Wind (Kiến tạo: Lovro Majer) 81 | |
![]() Marius Buelter (Kiến tạo: Adam Hlozek) 84 | |
![]() Finn Becker (Thay: Tom Bischof) 88 | |
![]() Tiago Tomas (Thay: Mohamed Amoura) 89 | |
![]() Dennis Geiger (Thay: Andrej Kramaric) 90 |
Thống kê trận đấu Wolfsburg vs Hoffenheim


Diễn biến Wolfsburg vs Hoffenheim
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Wolfsburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
CỘT DỌC! Suýt chút nữa là bàn thắng cho Konstantinos Koulierakis nhưng cú dứt điểm của anh ấy đã trúng cột dọc!
Hoffenheim bắt đầu một pha phản công.
Kevin Akpoguma giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Arthur Chaves giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Cú sút của Tiago Tomas bị chặn lại.
Lukas Nmecha từ Wolfsburg đánh đầu về phía khung thành nhưng cú đánh đầu bị cản phá.
Cú tạt bóng của Joakim Maehle từ Wolfsburg thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Wolfsburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Pavel Kaderabek giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Andrej Kramaric rời sân và được thay thế bởi Dennis Geiger trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thổi phạt khi Pavel Kaderabek của Hoffenheim phạm lỗi với Lukas Nmecha.
Leo Oestigard thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Wolfsburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Trọng tài thứ tư cho thấy có 4 phút bù giờ.
Wolfsburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Mohamed Amoura rời sân để nhường chỗ cho Tiago Tomas trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Wolfsburg vs Hoffenheim
Wolfsburg (3-5-2): Kamil Grabara (1), Kilian Fischer (2), Denis Vavro (18), Konstantinos Koulierakis (4), Jakub Kaminski (16), Yannick Gerhardt (31), Aster Vranckx (6), Patrick Wimmer (39), Joakim Mæhle (21), Jonas Wind (23), Mohamed Amoura (9)
Hoffenheim (3-5-2): Oliver Baumann (1), Arthur Chaves (35), Leo Østigård (4), Kevin Akpoguma (25), Pavel Kaderabek (3), Tom Bischof (7), Anton Stach (16), Andrej Kramarić (27), Marius Bulter (21), Bazoumana Toure (29), Adam Hložek (23)


Thay người | |||
46’ | Jakub Kaminski Lovro Majer | 71’ | Bazoumana Toure Haris Tabaković |
46’ | Aster Vranckx Andreas Skov Olsen | 88’ | Tom Bischof Finn Becker |
61’ | Kilian Fischer Mads Roerslev | 90’ | Andrej Kramaric Dennis Geiger |
72’ | Patrick Wimmer Lukas Nmecha | ||
89’ | Mohamed Amoura Tiago Tomas |
Cầu thủ dự bị | |||
Pavao Pervan | Dennis Geiger | ||
Mads Roerslev | Max Moerstedt | ||
David Odogu | Luca Philipp | ||
Till Neininger | Robin Hranáč | ||
Lovro Majer | David Jurásek | ||
Bence Dardai | Alexander Prass | ||
Andreas Skov Olsen | Umut Tohumcu | ||
Lukas Nmecha | Finn Becker | ||
Tiago Tomas | Haris Tabaković |
Tình hình lực lượng | |||
Niklas Klinger Không xác định | Valentin Gendrey Không xác định | ||
Marius Muller Không xác định | Christopher Lenz Chấn thương bắp chân | ||
Mathys Angely Không xác định | Ozan Kabak Không xác định | ||
Sebastiaan Bornauw Chấn thương bàn chân | Diadie Samassekou Chấn thương đùi | ||
Rogerio Không xác định | Grischa Prömel Chấn thương mắt cá | ||
Maximilian Arnold Thẻ đỏ trực tiếp | Ihlas Bebou Không xác định | ||
Mattias Svanberg Chấn thương cơ | |||
Kevin Paredes Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolfsburg vs Hoffenheim
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolfsburg
Thành tích gần đây Hoffenheim
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 67 | 82 | T T H T T |
2 | ![]() | 34 | 19 | 12 | 3 | 29 | 69 | H T H B H |
3 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 22 | 60 | H T H H T |
4 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 20 | 57 | T T T T T |
5 | ![]() | 34 | 16 | 7 | 11 | -4 | 55 | T T H T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 10 | 10 | 12 | 52 | H B H T H |
7 | ![]() | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | H B H H B |
8 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | -3 | 51 | T H H H T |
9 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 11 | 50 | H B T T T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 6 | 15 | -2 | 45 | B B H B B |
11 | ![]() | 34 | 11 | 10 | 13 | 2 | 43 | H B B H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 10 | 13 | -16 | 43 | H B B B B |
13 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -16 | 40 | H H H B T |
14 | ![]() | 34 | 8 | 8 | 18 | -13 | 32 | H H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 11 | 16 | -22 | 32 | B B H H B |
16 | ![]() | 34 | 8 | 5 | 21 | -27 | 29 | B T H T B |
17 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -31 | 25 | H T T B B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -34 | 25 | B H H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại