Thứ Năm, 22/05/2025
(og) Leo Oestigard
1
Pavel Kaderabek (Kiến tạo: Marius Buelter)
34
Anton Stach
43
Lovro Majer (Thay: Jakub Kaminski)
46
Andreas Skov Olsen (Thay: Aster Vranckx)
46
Mads Roerslev (Thay: Kilian Fischer)
61
Haris Tabakovic (Thay: Bazoumana Toure)
71
Lukas Nmecha (Thay: Patrick Wimmer)
72
Andrej Kramaric
80
Jonas Wind (Kiến tạo: Lovro Majer)
81
Marius Buelter (Kiến tạo: Adam Hlozek)
84
Finn Becker (Thay: Tom Bischof)
88
Tiago Tomas (Thay: Mohamed Amoura)
89
Dennis Geiger (Thay: Andrej Kramaric)
90

Thống kê trận đấu Wolfsburg vs Hoffenheim

số liệu thống kê
Wolfsburg
Wolfsburg
Hoffenheim
Hoffenheim
55 Kiểm soát bóng 45
11 Phạm lỗi 10
19 Ném biên 21
1 Việt vị 5
4 Chuyền dài 6
5 Phạt góc 6
0 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 7
3 Sút không trúng đích 6
6 Cú sút bị chặn 4
0 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 4
6 Phát bóng 4
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Wolfsburg vs Hoffenheim

Tất cả (315)
90+5'

Số lượng khán giả hôm nay là 20145.

90+5'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+5'

Wolfsburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

CỘT DỌC! Suýt chút nữa là bàn thắng cho Konstantinos Koulierakis nhưng cú dứt điểm của anh ấy đã trúng cột dọc!

90+4'

Hoffenheim bắt đầu một pha phản công.

90+4'

Kevin Akpoguma giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+4'

Arthur Chaves giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+4'

Cú sút của Tiago Tomas bị chặn lại.

90+3'

Lukas Nmecha từ Wolfsburg đánh đầu về phía khung thành nhưng cú đánh đầu bị cản phá.

90+3'

Cú tạt bóng của Joakim Maehle từ Wolfsburg thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.

90+3'

Wolfsburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Pavel Kaderabek giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+2'

Andrej Kramaric rời sân và được thay thế bởi Dennis Geiger trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+2'

Trọng tài thổi phạt khi Pavel Kaderabek của Hoffenheim phạm lỗi với Lukas Nmecha.

90+1'

Leo Oestigard thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+1'

Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Wolfsburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho thấy có 4 phút bù giờ.

90'

Wolfsburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.

90'

Trận đấu được bắt đầu lại.

89'

Mohamed Amoura rời sân để nhường chỗ cho Tiago Tomas trong một sự thay đổi chiến thuật.

Đội hình xuất phát Wolfsburg vs Hoffenheim

Wolfsburg (3-5-2): Kamil Grabara (1), Kilian Fischer (2), Denis Vavro (18), Konstantinos Koulierakis (4), Jakub Kaminski (16), Yannick Gerhardt (31), Aster Vranckx (6), Patrick Wimmer (39), Joakim Mæhle (21), Jonas Wind (23), Mohamed Amoura (9)

Hoffenheim (3-5-2): Oliver Baumann (1), Arthur Chaves (35), Leo Østigård (4), Kevin Akpoguma (25), Pavel Kaderabek (3), Tom Bischof (7), Anton Stach (16), Andrej Kramarić (27), Marius Bulter (21), Bazoumana Toure (29), Adam Hložek (23)

Wolfsburg
Wolfsburg
3-5-2
1
Kamil Grabara
2
Kilian Fischer
18
Denis Vavro
4
Konstantinos Koulierakis
16
Jakub Kaminski
31
Yannick Gerhardt
6
Aster Vranckx
39
Patrick Wimmer
21
Joakim Mæhle
23
Jonas Wind
9
Mohamed Amoura
23
Adam Hložek
29
Bazoumana Toure
21
Marius Bulter
27
Andrej Kramarić
16
Anton Stach
7
Tom Bischof
3
Pavel Kaderabek
25
Kevin Akpoguma
4
Leo Østigård
35
Arthur Chaves
1
Oliver Baumann
Hoffenheim
Hoffenheim
3-5-2
Thay người
46’
Jakub Kaminski
Lovro Majer
71’
Bazoumana Toure
Haris Tabaković
46’
Aster Vranckx
Andreas Skov Olsen
88’
Tom Bischof
Finn Becker
61’
Kilian Fischer
Mads Roerslev
90’
Andrej Kramaric
Dennis Geiger
72’
Patrick Wimmer
Lukas Nmecha
89’
Mohamed Amoura
Tiago Tomas
Cầu thủ dự bị
Pavao Pervan
Dennis Geiger
Mads Roerslev
Max Moerstedt
David Odogu
Luca Philipp
Till Neininger
Robin Hranáč
Lovro Majer
David Jurásek
Bence Dardai
Alexander Prass
Andreas Skov Olsen
Umut Tohumcu
Lukas Nmecha
Finn Becker
Tiago Tomas
Haris Tabaković
Tình hình lực lượng

Niklas Klinger

Không xác định

Valentin Gendrey

Không xác định

Marius Muller

Không xác định

Christopher Lenz

Chấn thương bắp chân

Mathys Angely

Không xác định

Ozan Kabak

Không xác định

Sebastiaan Bornauw

Chấn thương bàn chân

Diadie Samassekou

Chấn thương đùi

Rogerio

Không xác định

Grischa Prömel

Chấn thương mắt cá

Maximilian Arnold

Thẻ đỏ trực tiếp

Ihlas Bebou

Không xác định

Mattias Svanberg

Chấn thương cơ

Kevin Paredes

Chấn thương đùi

Huấn luyện viên

Ralph Hasenhuttl

Christian Ilzer

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Bundesliga
12/02 - 2017
22/10 - 2017
10/03 - 2018
08/12 - 2018
28/04 - 2019
24/09 - 2019
15/02 - 2020
08/11 - 2020
06/03 - 2021
25/09 - 2021
19/02 - 2022
12/11 - 2022
Giao hữu
06/01 - 2023
06/01 - 2023
Bundesliga
13/05 - 2023
02/09 - 2023
04/02 - 2024
DFB Cup
05/12 - 2024
Bundesliga
11/01 - 2025
10/05 - 2025

Thành tích gần đây Wolfsburg

Bundesliga
17/05 - 2025
10/05 - 2025
03/05 - 2025
26/04 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
06/04 - 2025
29/03 - 2025
15/03 - 2025
08/03 - 2025

Thành tích gần đây Hoffenheim

Bundesliga
17/05 - 2025
10/05 - 2025
03/05 - 2025
26/04 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
05/04 - 2025
29/03 - 2025
15/03 - 2025
09/03 - 2025

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich3425726782T T H T T
2LeverkusenLeverkusen34191232969H T H B H
3E.FrankfurtE.Frankfurt3417982260H T H H T
4DortmundDortmund34176112057T T T T T
5FreiburgFreiburg3416711-455T T H T B
6Mainz 05Mainz 05341410101252H B H T H
7RB LeipzigRB Leipzig3413129551H B H H B
8BremenBremen3414911-351T H H H T
9StuttgartStuttgart34148121150H B T T T
10Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach3413615-245B B H B B
11WolfsburgWolfsburg34111013243H B B H T
12AugsburgAugsburg34111013-1643H B B B B
13Union BerlinUnion Berlin34101014-1640H H H B T
14St. PauliSt. Pauli348818-1332H H B H B
15HoffenheimHoffenheim3471116-2232B B H H B
16FC HeidenheimFC Heidenheim348521-2729B T H T B
17Holstein KielHolstein Kiel346721-3125H T T B B
18VfL BochumVfL Bochum346721-3425B H H B T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow