Hết rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Erik Kojzek (Thay: Markus Pink)
55 - David Atanga (Thay: Marco Sulzner)
63 - Erik Kojzek
68 - Angelo Gattermayer (Thay: Donis Avdijaj)
80 - Emmanuel Agyemang (Thay: Dominik Baumgartner)
80 - (og) Dominic Vincze
86 - Rene Renner
90+7'
- Dominik Prokop
13 - Maximilian Hennig (Kiến tạo: Tobias Kainz)
28 - Marco Hoffmann
45+1' - Marco Hoffmann
48 - Youba Diarra (Thay: Dominik Prokop)
56 - Elias Havel (Kiến tạo: Youba Diarra)
74 - Lukas Fridrikas (Thay: Elias Havel)
78
Thống kê trận đấu Wolfsberger AC vs TSV Hartberg
Diễn biến Wolfsberger AC vs TSV Hartberg
Tất cả (27)
Mới nhất
|
Cũ nhất
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Rene Renner nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
PHẢN LƯỚI NHÀ - Dominic Vincze đưa bóng vào lưới nhà!
Dominik Baumgartner rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Agyemang.
Donis Avdijaj rời sân và được thay thế bởi Angelo Gattermayer.
Elias Havel rời sân và được thay thế bởi Lukas Fridrikas.
Youba Diarra đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Elias Havel đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Erik Kojzek.
Marco Sulzner rời sân và được thay thế bởi David Atanga.
Dominik Prokop rời sân và được thay thế bởi Youba Diarra.
Markus Pink rời sân và được thay thế bởi Erik Kojzek.
ANH ẤY RA SÂN! - Marco Hoffmann bị thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Marco Hoffmann nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Marco Hoffmann.
Tobias Kainz đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Maximilian Hennig đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Dominik Prokop.
Thẻ vàng cho Dominik Prokop.
Arnes Talic trao cho Hartberg một quả phát bóng lên.
Dejan Zukic của Wolfsberg có cú sút nhưng không trúng đích.
Bóng đi ra ngoài sân và Hartberg được hưởng một quả phát bóng lên.
Marco Alessandro Sulzner của Wolfsberg bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Ném biên cho Hartberg ở phần sân nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Wolfsberger AC vs TSV Hartberg
Wolfsberger AC (4-3-3): Nikolas Polster (12), Boris Matic (2), Chibuike Godfrey Nwaiwu (27), Nicolas Wimmer (37), Rene Renner (77), Alessandro Schopf (18), Dejan Zukic (20), Dominik Baumgartner (22), Marco Sulzner (30), Markus Pink (32), Donis Avdijaj (10)
TSV Hartberg (4-4-2): Tom Hülsmann (40), Dominic Vincze (3), Benjamin Markus (4), Lukas Spendlhofer (19), Fabian Wilfinger (18), Maximilian Hennig (33), Damjan Kovacevic (95), Dominik Prokop (10), Tobias Kainz (23), Elias Havel (7), Marco Philip Hoffmann (22)
| Thay người | |||
| 55’ | Markus Pink Erik Kojzek | 56’ | Dominik Prokop Youba Diarra |
| 63’ | Marco Sulzner David Atanga | 78’ | Elias Havel Lukas Fridrikas |
| 80’ | Dominik Baumgartner Emmanuel Ofori Agyemang | ||
| 80’ | Donis Avdijaj Angelo Gattermayer | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Lukas Gutlbauer | Ammar Helac | ||
Cheick Mamadou Diabate | Habib Coulibaly | ||
Adama Drame | Julian Gölles | ||
Fabian Wohlmuth | Youba Diarra | ||
Emmanuel Chukwu | Paul Bratschko | ||
Emmanuel Ofori Agyemang | Patrik Mijic | ||
Angelo Gattermayer | Maximilian Fillafer | ||
Erik Kojzek | Lukas Fridrikas | ||
David Atanga | David Korherr | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolfsberger AC
Thành tích gần đây TSV Hartberg
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 12 | 7 | 3 | 2 | 13 | 24 | T T H T T |
| 2 | 12 | 7 | 2 | 3 | 5 | 23 | B B B T T | |
| 3 | 13 | 6 | 3 | 4 | 7 | 21 | T B T H B | |
| 4 | 11 | 7 | 0 | 4 | 8 | 21 | T T T B B | |
| 5 | 13 | 5 | 4 | 4 | 2 | 19 | H H H T T | |
| 6 | 13 | 6 | 1 | 6 | -3 | 19 | B T B B T | |
| 7 | 13 | 5 | 2 | 6 | -3 | 17 | T T B B T | |
| 8 | 12 | 5 | 1 | 6 | -4 | 16 | B H T T T | |
| 9 | 12 | 3 | 5 | 4 | -2 | 14 | B B H H B | |
| 10 | 11 | 3 | 4 | 4 | -1 | 13 | B B B T H | |
| 11 | 13 | 3 | 1 | 9 | -9 | 10 | T B B B B | |
| 12 | 13 | 1 | 6 | 6 | -13 | 9 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại