Kevin Custovic rời sân và được thay thế bởi Fabian Hiszpanski.
- Jorge Jimenez (Kiến tạo: Dominik Kun)
44 - Marcus Haglind Sangre
59 - (og) Frantisek Plach
61 - Iban Salvador
63 - Aleksandre Kalandadze (Thay: Iban Salvador)
68 - Krystian Pomorski (Thay: Jorge Jimenez)
84 - Piotr Krawczyk (Thay: Lukasz Sekulski)
84 - Nemanja Mijuskovic (Thay: Dominik Kun)
88 - Fabian Hiszpanski (Thay: Kevin Custovic)
88
- Quentin Boisgard
59 - Leandro Sanca (Thay: Michal Chrapek)
62 - Patryk Dziczek
63 - Leandro Sanca
72 - Oskar Lesniak (Thay: Grzegorz Tomasiewicz)
80 - Ema Twumasi
87 - Juan Rivas (Thay: Jakub Czerwinski)
88 - Szczepan Mucha (Thay: Erik Jirka)
88
Thống kê trận đấu Wisla Plock vs Piast Gliwice
Diễn biến Wisla Plock vs Piast Gliwice
Tất cả (67)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Dominik Kun rời sân và được thay thế bởi Nemanja Mijuskovic.
Erik Jirka rời sân và được thay thế bởi Szczepan Mucha.
Jakub Czerwinski rời sân và được thay thế bởi Juan Rivas.
Thẻ vàng cho Ema Twumasi.
Lukasz Sekulski rời sân và được thay thế bởi Piotr Krawczyk.
Jorge Jimenez rời sân và được thay thế bởi Krystian Pomorski.
Grzegorz Tomasiewicz rời sân và được thay thế bởi Oskar Lesniak.
Thẻ vàng cho Leandro Sanca.
Thẻ vàng cho Leandro Sanca.
Iban Salvador rời sân và được thay thế bởi Aleksandre Kalandadze.
Thẻ vàng cho Iban Salvador.
Thẻ vàng cho Patryk Dziczek.
Michal Chrapek rời sân và được thay thế bởi Leandro Sanca.
Kevin Custovic đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
PHẢN LƯỚI NHÀ - Frantisek Plach đưa bóng vào lưới nhà!
Thẻ vàng cho Marcus Haglind Sangre.
Thẻ vàng cho Quentin Boisgard.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Dominik Kun đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Jorge Jimenez đã ghi bàn!
Patryk Gryckiewicz trao cho Wisla Plock một quả phát bóng lên.
Gliwice có một quả phát bóng lên.
Liệu Gliwice có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Wisla Plock không?
Gliwice sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Wisla Plock.
Wisla Plock được hưởng quả ném biên tại Stadion im. Kazimierza Gorskiego.
Patryk Gryckiewicz trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Patryk Gryckiewicz ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gliwice ở phần sân nhà.
Ném biên cao trên sân cho Gliwice ở Plock.
Iban Salvador của Wisla Plock đã rơi vào thế việt vị.
Wisla Plock được hưởng phạt góc.
Đá phạt cho Wisla Plock ở phần sân của Gliwice.
Gliwice được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jorge Jimenez Rodriguez của Wisla Plock sút trúng đích nhưng không thành công.
Wisla Plock được hưởng một quả phạt góc.
Wisla Plock được hưởng một quả phạt góc do Patryk Gryckiewicz trao tặng.
Bóng đi ra ngoài sân và Wisla Plock được hưởng một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Gliwice ở phần sân nhà.
Patryk Gryckiewicz ra hiệu cho một quả đá phạt cho Wisla Plock.
Patryk Gryckiewicz ra hiệu cho một quả đá phạt cho Wisla Plock ở phần sân nhà.
Ném biên cho Wisla Plock tại Stadion im. Kazimierza Gorskiego.
Ném biên cho Gliwice.
Wisla Plock được hưởng quả phạt góc.
Wisla Plock được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Gliwice ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Wisla Plock được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Wiktor Nowak của đội chủ nhà bị phạt việt vị.
Patryk Gryckiewicz trao cho Wisla Plock một quả phát bóng lên.
Patryk Dziczek của Gliwice bỏ lỡ một cú sút về phía khung thành.
Ném biên cho Gliwice ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Plock.
Gliwice được hưởng quả phạt góc do Patryk Gryckiewicz trao.
Patryk Gryckiewicz ra hiệu ném biên cho Gliwice ở phần sân của Wisla Plock.
Patryk Gryckiewicz ra hiệu ném biên cho Gliwice, gần khu vực của Wisla Plock.
Ném biên cho Wisla Plock ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Gliwice.
Ném biên cho Gliwice.
Phát bóng lên cho Wisla Plock tại Stadion im. Kazimierza Gorskiego.
Gliwice được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Gliwice có một quả phát bóng lên.
Patryk Gryckiewicz ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gliwice ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Gliwice được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Gliwice được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Wisla Plock tại Stadion im. Kazimierza Gorskiego.
Patryk Gryckiewicz trao cho đội khách một quả ném biên.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Wisla Plock vs Piast Gliwice
Wisla Plock (3-4-2-1): Rafal Leszczynski (12), Marcus Haglind Sangre (4), Marcin Kaminski (35), Andrias Edmundsson (19), Kevin Custovic (2), Dani Pacheco (8), Dominik Kun (14), Wiktor Nowak (30), Jorge Jimenez Rodriguez (11), Iban Salvador (66), Lukasz Sekulski (20)
Piast Gliwice (4-1-4-1): Frantisek Plach (26), Grzegorz Tomasiewicz (20), Jakub Czerwinski (4), Igor Drapinski (29), Ema Twumasi (55), Patryk Dziczek (10), Erik Jirka (77), Quentin Boisgard (17), Michal Chrapek (6), Jorge Felix (7), German Barkovsky (63)
Thay người | |||
68’ | Iban Salvador Sandro Kalandadze | 62’ | Michal Chrapek Leandro Sanca |
84’ | Jorge Jimenez Krystian Pomorski | 80’ | Grzegorz Tomasiewicz Oskar Lesniak |
84’ | Lukasz Sekulski Piotr Krawczyk | 88’ | Jakub Czerwinski Juande |
88’ | Kevin Custovic Fabian Hiszpanski | 88’ | Erik Jirka Szczepan Mucha |
88’ | Dominik Kun Nemanja Mijuskovic |
Cầu thủ dự bị | |||
Stanislaw Pruszkowski | Karol Szymanski | ||
Sandro Kalandadze | Dawid Rychta | ||
Bojan Nastic | Juande | ||
Krystian Pomorski | Leandro Sanca | ||
Dawid Barnowski | Kamil Lubowiecki | ||
Fabian Hiszpanski | Szczepan Mucha | ||
Piotr Krawczyk | Justin Daniel | ||
Nemanja Mijuskovic | Oskar Lesniak | ||
Bartosz Borowski | Jakub Lewicki | ||
Oskar Tomczyk | Filip Borowski | ||
Gleb Kuchko |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wisla Plock
Thành tích gần đây Piast Gliwice
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | 5 | 1 | 1 | 6 | 16 | T H T T B | |
2 | 7 | 4 | 1 | 2 | 6 | 13 | T B B T T | |
3 | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | T H B T H | |
4 | | 7 | 3 | 2 | 2 | 3 | 11 | H T H T T |
5 | 4 | 3 | 0 | 1 | 1 | 9 | B T T T | |
6 | | 7 | 2 | 2 | 3 | 1 | 8 | T B B H B |
7 | 7 | 2 | 2 | 3 | 0 | 8 | H T B H B | |
8 | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | H T B B T | |
9 | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 7 | T H T B | |
10 | | 6 | 2 | 1 | 3 | 1 | 7 | B T H B B |
11 | 4 | 2 | 1 | 1 | -1 | 7 | B T T H | |
12 | 6 | 2 | 1 | 3 | -4 | 7 | T H B B T | |
13 | 7 | 2 | 1 | 4 | -5 | 7 | B B T B T | |
14 | | 6 | 1 | 3 | 2 | 2 | 6 | H H T B H |
15 | 4 | 2 | 0 | 2 | -1 | 6 | T B B T | |
16 | 6 | 1 | 3 | 2 | -4 | 6 | T B H H B | |
17 | 5 | 0 | 3 | 2 | -3 | 3 | B B H H H | |
18 | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 0 | B H H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại