Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Matthew Smith (Thay: Tyrese Francois)
76 - Harrison Bettoni (Thay: Dara Costelloe)
76 - Paul Mullin (Thay: Christian Saydee)
90 - Oliver Cooper (Thay: Callum Wright)
90 - Oliver Cooper (Thay: Jensen Weir)
90
- Beryly Lubala (Thay: Gassan Ahadme)
69 - Louis Thompson (Thay: Harvey White)
69 - Saxon Earley
84 - Lewis Freestone
84 - Jasper Pattenden (Thay: Saxon Earley)
90 - Chem Campbell (Thay: Jamie Reid)
90 - Phoenix Patterson (Thay: Dan Kemp)
90
Thống kê trận đấu Wigan Athletic vs Stevenage
Diễn biến Wigan Athletic vs Stevenage
Tất cả (48)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Dan Kemp rời sân và được thay thế bởi Phoenix Patterson.
Jensen Weir rời sân và được thay thế bởi Oliver Cooper.
Callum Wright rời sân và được thay thế bởi Oliver Cooper.
Christian Saydee rời sân và được thay thế bởi Paul Mullin.
Jamie Reid rời sân và được thay thế bởi Chem Campbell.
Saxon Earley rời sân và được thay thế bởi Jasper Pattenden.
Thẻ vàng cho Lewis Freestone.
Thẻ vàng cho Saxon Earley.
Dara Costelloe rời sân và được thay thế bởi Harrison Bettoni.
Tyrese Francois rời sân và được thay thế bởi Matthew Smith.
Harvey White rời sân và được thay thế bởi Louis Thompson.
Gassan Ahadme rời sân và được thay thế bởi Beryly Lubala.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Saxon Earley (Stevenage) phạm lỗi.
Will Aimson (Wigan Athletic) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Cú đánh đầu của Jamie Reid (Stevenage) từ phía bên trái vòng cấm bị Sam Tickle (Wigan Athletic) cản phá ở góc dưới bên trái. Được kiến tạo bởi Dan Kemp với một quả tạt.
Phạt góc cho Stevenage. Sam Tickle là người đã phá bóng ra ngoài.
Việt vị, Wigan Athletic. Callum Wright đã bị bắt lỗi việt vị.
Charlie Goode (Stevenage) phạm lỗi.
Christian Saydee (Wigan Athletic) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Jamie Reid (Stevenage) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Morgan Fox (Wigan Athletic) phạm lỗi.
Cú đánh đầu của Jason Kerr (Wigan Athletic) từ trung tâm vòng cấm bị Filip Marschall (Stevenage) cản phá ở góc trái dưới. Được kiến tạo bởi Fraser Murray với một quả tạt.
Phạt góc cho Wigan Athletic. Lewis Freestone là người đã phá bóng ra ngoài.
Phạt góc cho Wigan Athletic. Dan Sweeney là người đã phá bóng ra ngoài.
Saxon Earley (Stevenage) giành được quả đá phạt bên cánh trái.
Dan Kemp (Stevenage) giành được một quả đá phạt bên cánh trái.
Cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm của Callum Wright (Wigan Athletic) bị Filip Marschall (Stevenage) cản phá ở góc trái trên. Được kiến tạo bởi Christian Saydee.
Will Aimson (Wigan Athletic) phạm lỗi.
Cú sút được cứu thua. Callum Wright (Wigan Athletic) sút bóng bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bị cản phá.
Cú sút được cứu thua. Jamie Reid (Stevenage) sút bóng bằng chân phải từ phía bên phải của khu vực 6 yard nhưng bị Sam Tickle (Wigan Athletic) cản phá ở góc dưới bên phải.
Phạt góc cho Stevenage. Jensen Weir là người đã phá bóng ra ngoài.
Cú sút bị chặn lại. Harvey White (Stevenage) sút bóng bằng chân phải từ phía bên trái vòng cấm nhưng bị chặn lại. Jamie Reid là người kiến tạo.
Cú sút bị chặn lại. Daniel Phillips (Stevenage) sút bóng bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bị chặn lại.
Phạt góc cho Stevenage. Callum Wright là người đã phá bóng ra ngoài.
Cú sút bị chặn lại. Dara Costelloe (Wigan Athletic) sút bóng bằng chân phải từ trung tâm vòng cấm nhưng bị chặn lại. Fraser Murray là người kiến tạo.
Cú sút không thành công. Jensen Weir (Wigan Athletic) sút bóng bằng chân phải từ trung tâm vòng cấm, bóng đi gần nhưng chệch góc cao bên phải.
Cú sút bị chặn lại. Jensen Weir (Wigan Athletic) sút bóng bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bị chặn lại.
Cú sút được cứu thua. Dan Kemp (Stevenage) đánh đầu từ trung tâm vòng cấm nhưng bị Sam Tickle (Wigan Athletic) cản phá ở góc cao trung tâm khung thành. Saxon Earley là người kiến tạo với một quả tạt.
Phạt góc, Stevenage. Morgan Fox phá bóng ra ngoài.
Phạt góc, Stevenage. Sam Tickle phá bóng ra ngoài.
Gassan Ahadme (Stevenage) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Will Aimson (Wigan Athletic) phạm lỗi.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp Một bắt đầu.
Đội hình ra sân đã được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Đội hình xuất phát Wigan Athletic vs Stevenage
Wigan Athletic (3-1-4-2): Sam Tickle (1), Will Aimson (4), Jason Kerr (15), Morgan Fox (3), Jensen Weir (6), Fraser Murray (7), Tyrese Francois (35), Callum Wright (8), Raphael Borges Rodrigues (21), Christian Saydee (9), Dara Costelloe (11)
Stevenage (5-3-2): Filip Marschall (1), Luther James-Wildin (2), Charlie Goode (15), Dan Sweeney (6), Lewis Freestone (16), Saxon Earley (14), Daniel Phillips (8), Harvey White (18), Dan Kemp (10), Gassan Ahadme (9), Jamie Reid (19)
| Thay người | |||
| 76’ | Tyrese Francois Matt Smith | 69’ | Harvey White Louis Thompson |
| 76’ | Dara Costelloe Harrison Bettoni | 69’ | Gassan Ahadme Beryly Lubala |
| 90’ | Jensen Weir Oliver Cooper | 90’ | Saxon Earley Jasper Pattenden |
| 90’ | Christian Saydee Paul Mullin | 90’ | Jamie Reid Chem Campbell |
| 90’ | Dan Kemp Phoenix Patterson | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Toby Savin | Taye Ashby-Hammond | ||
James Carragher | Carl Piergianni | ||
Matt Smith | Jasper Pattenden | ||
Oliver Cooper | Chem Campbell | ||
Callum McManaman | Louis Thompson | ||
Paul Mullin | Beryly Lubala | ||
Harrison Bettoni | Phoenix Patterson | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wigan Athletic
Thành tích gần đây Stevenage
Bảng xếp hạng Hạng 3 Anh
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 16 | 10 | 2 | 4 | 13 | 32 | T B B T T |
| 2 | 16 | 9 | 4 | 3 | 8 | 31 | H B H T H | |
| 3 | 17 | 8 | 7 | 2 | 7 | 31 | H H B H T | |
| 4 | 18 | 9 | 4 | 5 | 5 | 31 | H B T B T | |
| 5 | 17 | 8 | 5 | 4 | 2 | 29 | T T B B H | |
| 6 | 17 | 7 | 7 | 3 | 8 | 28 | T T T H H | |
| 7 | | 18 | 8 | 3 | 7 | -1 | 27 | T H B T H |
| 8 | | 17 | 8 | 2 | 7 | 3 | 26 | B T T B H |
| 9 | 17 | 8 | 2 | 7 | -2 | 26 | T B B B H | |
| 10 | | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | H B T T H |
| 11 | 18 | 6 | 6 | 6 | 6 | 24 | T T H T H | |
| 12 | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | T B T H T | |
| 13 | | 18 | 6 | 6 | 6 | 0 | 24 | H T H H H |
| 14 | 17 | 7 | 2 | 8 | -1 | 23 | B B T B T | |
| 15 | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | H T B B B | |
| 16 | 17 | 5 | 7 | 5 | 0 | 22 | T H T H T | |
| 17 | 17 | 5 | 7 | 5 | 0 | 22 | T H H T H | |
| 18 | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | H B B H T | |
| 19 | 17 | 6 | 4 | 7 | -7 | 22 | H H T T B | |
| 20 | 17 | 5 | 2 | 10 | -2 | 17 | B T H B B | |
| 21 | 17 | 5 | 1 | 11 | -6 | 16 | B T T B B | |
| 22 | 18 | 4 | 4 | 10 | -11 | 16 | T T B H B | |
| 23 | | 17 | 5 | 1 | 11 | -12 | 16 | B B B T B |
| 24 | 18 | 3 | 5 | 10 | -10 | 14 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại