Quả ném biên cho Western United FC ở phần sân nhà của họ.
Trực tiếp kết quả Western United FC vs Melbourne City FC hôm nay 16-05-2025
Giải VĐQG Australia - Th 6, 16/5
Kết thúc



![]() Michael Ruhs 12 | |
![]() German Ferreyra (Kiến tạo: Marco Tilio) 16 | |
![]() Rhys Bozinovski 28 | |
![]() Yonatan Cohen (Kiến tạo: Alessandro Lopane) 54 | |
![]() Zane Schreiber 58 | |
![]() Matthew Leckie (Thay: Alessandro Lopane) 60 | |
![]() Abel Walatee (Thay: Matthew Grimaldi) 65 | |
![]() Oli Lavale (Thay: Hiroshi Ibusuki) 65 | |
![]() Steven Peter Ugarkovic (Thay: Andreas Kuen) 67 | |
![]() Medin Memeti (Thay: Max Caputo) 67 | |
![]() Matthew Leckie (Kiến tạo: Yonatan Cohen) 72 | |
![]() Ramy Najjarine (Thay: Riku Danzaki) 72 | |
![]() Noah Botic (Thay: Michael Ruhs) 72 | |
![]() German Ferreyra 82 | |
![]() Kavian Rahmani (Thay: Yonatan Cohen) 84 | |
![]() Lawrence Wong (Thay: Zane Schreiber) 84 | |
![]() Angus Thurgate 86 | |
![]() Steven Peter Ugarkovic 89 |
Quả ném biên cho Western United FC ở phần sân nhà của họ.
Liệu Western United FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Melbourne City?
Western United FC có một quả phát bóng.
Quả phát bóng cho Western United FC tại AAMI Park.
Western United FC bị thổi phạt việt vị.
Melbourne City sẽ thực hiện một quả ném bi trong lãnh thổ của Western United FC.
Western United FC được Adam Kersey trao một quả phạt góc.
Angus Thurgate của Western United FC đã có cú sút nhưng không thành công.
Steven Ugarkovic của Melbourne City đã bị phạt thẻ ở Melbourne.
Adam Kersey ra hiệu một quả đá phạt cho Western United FC.
Ném bi cho Western United FC tại AAMI Park.
Liệu Melbourne City có tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Western United FC không?
Angus Thurgate (Western United FC) đã bị phạt thẻ và giờ đây phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Melbourne City được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Adam Kersey chỉ định một quả đá phạt cho Western United FC ở phần sân của họ.
Adam Kersey trao cho Western United FC một quả phát bóng.
Aurelio Vidmar thực hiện sự thay người thứ năm của đội tại AAMI Park với Lawrence Wong thay thế Zane Schreiber.
Kavian Rahmani thay thế Yonatan Cohen cho Melbourne City tại AAMI Park.
Adam Kersey chỉ định một quả ném biên cho Melbourne City ở phần sân của Western United FC.
Melbourne City có một quả phát bóng lên.
Adam Kersey ra hiệu cho một quả đá phạt cho Western United FC.
Western United FC (4-4-2): Matthew Sutton (33), Tate Russell (13), Tomoki Imai (6), Dylan Leonard (30), Ben Garuccio (17), Matthew Grimaldi (10), Rhys Bozinovski (23), Angus Thurgate (32), Riku Danzaki (77), Hiroshi Ibusuki (9), Michael Ruhs (24)
Melbourne City FC (4-2-3-1): Patrick Beach (33), Callum Talbot (2), German Ferreyra (22), Kai Trewin (27), Aziz Behich (16), Alessandro Lopane (21), Zane Schreiber (19), Yonatan Cohen (10), Andreas Kuen (30), Marco Tilio (23), Max Caputo (17)
Thay người | |||
65’ | Hiroshi Ibusuki Oli Lavale | 60’ | Alessandro Lopane Mathew Leckie |
65’ | Matthew Grimaldi Abel Walatee | 67’ | Andreas Kuen Steven Ugarkovic |
72’ | Riku Danzaki Ramy Najjarine | 67’ | Max Caputo Medin Memeti |
72’ | Michael Ruhs Noah Botic | 84’ | Zane Schreiber Lawrence Wong |
84’ | Yonatan Cohen Kavian Rahmani |
Cầu thủ dự bị | |||
Michael Vonja | Dakota Ochsenham | ||
Oli Lavale | Steven Ugarkovic | ||
Ramy Najjarine | Mathew Leckie | ||
Noah Botic | Medin Memeti | ||
Abel Walatee | Harrison Shillington | ||
Kane Vidmar | Lawrence Wong | ||
Jordan Lauton | Kavian Rahmani |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |