Alaat Abdul-Rahman (Western Sydney Wanderers) nhận thẻ vàng sau khi trận đấu kết thúc!
Trực tiếp kết quả Western Sydney Wanderers FC vs Macarthur FC hôm nay 16-02-2025
Giải VĐQG Australia - CN, 16/2
Kết thúc



![]() (og) Anthony Pantazopoulos 56 | |
![]() Tomislav Uskok 66 | |
![]() Nicolas Milanovic (Kiến tạo: Gabriel Cleur) 67 | |
![]() Alex Gersbach (Thay: Jack Clisby) 72 | |
![]() Aydan Hammond (Thay: Bozhidar Kraev) 72 | |
![]() Marcus Antonsson (Thay: Zachary Sapsford) 72 | |
![]() Ivan Vujica (Thay: Walter Scott) 76 | |
![]() Saif-Eddine Khaoui (Thay: Daniel De Silva) 76 | |
![]() Gabriel Cleur (Kiến tạo: Brandon Borrello) 77 | |
![]() Matthew Jurman 80 | |
![]() Peter Makrillos (Thay: Luke Brattan) 86 | |
![]() Christopher Ikonomidis (Thay: Kevin Boli) 86 | |
![]() Mohamed Al-Taay (Thay: Oscar Priestman) 90 | |
![]() Alaat Abdul-Rahman (Thay: Brandon Borrello) 90 | |
![]() Alaat Abdul-Rahman 90+10' |
Alaat Abdul-Rahman (Western Sydney Wanderers) nhận thẻ vàng sau khi trận đấu kết thúc!
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Western Sydney Wanderers.
Ném biên cho Macarthur gần khu vực phạt đền.
Alaat Abdul-Rahman thay thế Brandon Borrello cho đội chủ nhà.
Liệu Macarthur có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu trong phần sân của Western Sydney Wanderers không?
Alireza Faghani chỉ định một quả đá phạt cho Western Sydney Wanderers ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Macarthur được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Western Sydney Wanderers được trao một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Parramatta.
Quả phát bóng lên cho Western Sydney Wanderers tại sân Bankwest.
Bóng an toàn khi Macarthur được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Macarthur được Alireza Faghani trao cho một quả phạt góc.
Macarthur có một quả ném biên nguy hiểm.
Alireza Faghani trao cho đội khách một quả ném biên.
Western Sydney Wanderers thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Mohamed Al-Taay thay thế Oscar Priestman.
Alireza Faghani trao cho Western Sydney Wanderers một quả phát bóng lên.
Macarthur đang tiến lên và Peter Michael Makrillos tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Alireza Faghani chỉ định một quả đá phạt cho Macarthur ngay bên ngoài khu vực của Western Sydney Wanderers.
Macarthur có một quả phát bóng lên.
Gabriel Cleur của Western Sydney Wanderers bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Macarthur thực hiện quả ném biên ở phần sân của Western Sydney Wanderers.
Western Sydney Wanderers FC (4-4-2): Lawrence Thomas (20), Gabriel Cleur (2), Anthony Pantazopoulos (22), Alex Bonetig (4), Jack Clisby (19), Bozhidar Kraev (23), Josh Brillante (25), Oscar Priestman (18), Nicolas Milanovic (14), Zachary Sapsford (7), Brandon Borrello (26)
Macarthur FC (4-3-3): Filip Kurto (12), Kealey Adamson (20), Tomislav Uskok (6), Matthew Jurman (5), Kevin Gnoher Boli (39), Luke Brattan (26), Daniel De Silva (7), Jake Hollman (8), Walter Scott (18), Harrison Sawyer (28), Marin Jakolis (44)
Thay người | |||
72’ | Zachary Sapsford Marcus Antonsson | 76’ | Daniel De Silva Saif-Eddine Khaoui |
72’ | Jack Clisby Alex Gersbach | 76’ | Walter Scott Ivan Vujica |
72’ | Bozhidar Kraev Aydan Jonathan Hammond | 86’ | Kevin Boli Christopher Ikonomidis |
90’ | Brandon Borrello Alaat Abdul-Rahman | 86’ | Luke Brattan Peter Makrillos |
90’ | Oscar Priestman Mohamed Al-Taay |
Cầu thủ dự bị | |||
Jordan Holmes | Franklin Jan | ||
Alaat Abdul-Rahman | Joshua Damevski | ||
Marcus Antonsson | Christopher Ikonomidis | ||
Jarrod Carluccio | Saif-Eddine Khaoui | ||
Alex Gersbach | Peter Makrillos | ||
Aydan Jonathan Hammond | Liam Rose | ||
Mohamed Al-Taay | Ivan Vujica |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |