Ném biên cho Western Sydney Wanderers tại sân Bankwest.
- Brandon Borrello
10 - Brandon Borrello
21 - Bozhidar Kraev
45+1' - Aydan Hammond (Thay: Bozhidar Kraev)
57 - Marcus Antonsson (Thay: Zachary Sapsford)
57 - Juan Mata (Thay: Nicolas Milanovic)
70 - Anthony Pantazopoulos
80 - Gabriel Cleur
84 - Oscar Priestman (Thay: Brandon Borrello)
90 - James Temelkovski (Thay: Dylan Scicluna)
90
- Antonee Burke-Gilroy
9 - (og) Gabriel Cleur
13 - Ruben Zadkovich
25 - Thomas Waddingham (Kiến tạo: Jay O'Shea)
31 - Adam Zimarino
37 - Jacob Brazete (Thay: Adam Zimarino)
61 - Quinn Macnicol (Thay: Waleed Shour)
77 - Jack Hingert (Thay: Harry Van der Saag)
78 - Neicer Acosta (Thay: Ben Halloran)
87 - Florin Berenguer (Thay: Louis Zabala)
88
Thống kê trận đấu Western Sydney Wanderers FC vs Brisbane Roar FC
Diễn biến Western Sydney Wanderers FC vs Brisbane Roar FC
Tất cả (81)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ném biên cho Western Sydney Wanderers ở phần sân của Brisbane.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Parramatta.
Đá phạt cho Brisbane ở phần sân nhà của họ.
Western Sydney Wanderers đã được Daniel Elder trao cho một quả phạt góc.
Alen Stajcic (Western Sydney Wanderers) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với James Temelkovski thay thế Dylan Dean Scicluna.
Western Sydney Wanderers thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Oscar Priestman thay thế Brandon Borrello.
Daniel Elder trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Daniel Elder trao cho Western Sydney Wanderers một quả phát bóng lên.
Western Sydney Wanderers được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Western Sydney Wanderers ở phần sân của Brisbane.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Western Sydney Wanderers.
Quả phát bóng lên cho Western Sydney Wanderers tại sân Bankwest.
Đội khách thay Ben Halloran bằng Neicer Aldhair Acosta Mendez.
Florin Berenguer vào sân thay cho Louis Zabala của Brisbane.
Brisbane được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Daniel Elder ra hiệu cho một quả đá phạt cho Brisbane ở phần sân nhà.
Tại sân Bankwest, Gabriel Cleur đã bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Western Sydney Wanderers!
Ném biên cho Brisbane.
Western Sydney Wanderers có một quả phát bóng lên.
Anthony Pantazopoulos của Western Sydney Wanderers đã bị Daniel Elder phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Daniel Elder ra hiệu cho một quả đá phạt cho Brisbane.
Daniel Elder ra hiệu cho một quả ném biên của Western Sydney Wanderers ở phần sân của Brisbane.
Western Sydney Wanderers đã được Daniel Elder trao cho một quả phạt góc.
Brisbane thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Jack Hingert thay thế Harry Van Der Saag.
Quinn MacNicol thay thế Walid Shour cho đội khách.
Phạt góc được trao cho Western Sydney Wanderers.
Đá phạt cho Western Sydney Wanderers.
Đội chủ nhà đã thay thế Nicolas Milanovic bằng Juan Mata. Đây là sự thay đổi người thứ ba của Alen Stajcic hôm nay.
Ở Parramatta, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Brisbane đã được Daniel Elder trao cho một quả phạt góc.
Brisbane đang ở trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Jacob Brazete thay thế Adam Zimarino cho Brisbane tại sân Bankwest.
Liệu Brisbane có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Western Sydney Wanderers không?
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Parramatta.
Liệu Western Sydney Wanderers có thể tận dụng từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Daniel Elder ra hiệu cho một quả đá phạt cho Brisbane ở phần sân nhà.
Alen Stajcic thực hiện sự thay đổi người thứ hai tại sân Bankwest với Marcus Antonsson thay thế Zachary Sapsford.
Alen Stajcic (Western Sydney Wanderers) thực hiện sự thay đổi người đầu tiên, với Aydan Jonathan Hammond thay thế Bozhidar Kraev.
Daniel Elder ra hiệu cho một quả ném biên cho Western Sydney Wanderers, gần khu vực của Brisbane.
Daniel Elder trao cho Brisbane một quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Brisbane tại sân Bankwest.
Đá phạt cho Western Sydney Wanderers ở phần sân nhà.
Brisbane được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Western Sydney Wanderers ở phần sân của Brisbane.
Bóng an toàn khi Brisbane được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Hiệp một đã kết thúc ở Parramatta.
Bozhidar Kraev (Western Sydney Wanderers) đã nhận thẻ vàng từ Daniel Elder.
Daniel Elder ra hiệu cho một quả đá phạt cho Brisbane.
Brisbane được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Western Sydney Wanderers có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Brisbane không?
Adam Zimarino của Brisbane đã bị phạt thẻ vàng ở Parramatta.
Daniel Elder ra hiệu cho một quả đá phạt cho Western Sydney Wanderers ở phần sân nhà.
Brisbane có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Brisbane gần khu vực cấm địa.
Jay O'Shea với một pha kiến tạo ở đó.
Thomas Waddingham ghi bàn gỡ hòa cho Brisbane. Tỷ số hiện tại là 2-2.
Ném biên cho Brisbane.
Đá phạt cho Western Sydney Wanderers ở phần sân nhà.
Brisbane được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Brisbane ở phần sân của Western Sydney Wanderers.
Đá phạt cho Western Sydney Wanderers.
Bóng đi ra ngoài sân, Western Sydney Wanderers được hưởng quả phát bóng lên.
Brisbane được hưởng phạt góc.
Ném biên cho Brisbane tại Bankwest Stadium.
V À A A O O O! Western Sydney Wanderers đã vượt lên dẫn trước nhờ cú sút của Brandon Borrello.
Brisbane cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Western Sydney Wanderers.
Brisbane thực hiện quả ném biên ở phần sân của Western Sydney Wanderers.
Daniel Elder ra hiệu cho một quả đá phạt cho Western Sydney Wanderers ngay ngoài khu vực của Brisbane.
Daniel Elder ra hiệu cho một quả ném biên của Western Sydney Wanderers ở phần sân của Brisbane.
Một bàn phản lưới nhà không may của Gabriel Cleur khiến tỷ số là 1-1.
Ném biên cho Western Sydney Wanderers ở phần sân nhà.
V À A A O O O! Brandon Borrello đánh đầu đưa Western Sydney Wanderers dẫn trước 1-0.
Antonee Burke-Gilroy (Brisbane) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Tại Parramatta, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Đang trở nên nguy hiểm! Western Sydney Wanderers được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Daniel Elder trao cho đội khách một quả ném biên.
Bóng an toàn khi Western Sydney Wanderers được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cao trên sân cho Brisbane tại Parramatta.
Đội hình xuất phát Western Sydney Wanderers FC vs Brisbane Roar FC
Western Sydney Wanderers FC (4-4-2): Lawrence Thomas (20), Gabriel Cleur (2), Anthony Pantazopoulos (22), Alex Bonetig (4), Jack Clisby (19), Nicolas Milanovic (14), Josh Brillante (25), Dylan Dean Scicluna (5), Bozhidar Kraev (23), Brandon Borrello (26), Zachary Sapsford (7)
Brisbane Roar FC (4-2-3-1): Macklin Freke (1), Harry Van Der Saag (17), Lucas Herrington (12), Ben Warland (4), Antonee Burke-Gilroy (21), Walid Shour (8), Jay O'Shea (26), Ben Halloran (27), Louis Zabala (35), Adam Zimarino (43), Thomas Waddingham (16)
Thay người | |||
57’ | Zachary Sapsford Marcus Antonsson | 61’ | Adam Zimarino Jacob Brazete |
57’ | Bozhidar Kraev Aydan Jonathan Hammond | 77’ | Waleed Shour Quinn MacNicol |
70’ | Nicolas Milanovic Juan Mata | 78’ | Harry Van der Saag Jack Hingert |
90’ | Brandon Borrello Oscar Priestman | 87’ | Ben Halloran Neicer Acosta |
90’ | Dylan Scicluna James Temelkovski | 88’ | Louis Zabala Florin Berenguer |
Cầu thủ dự bị | |||
Jordan Holmes | Matt Acton | ||
Marcus Antonsson | Neicer Acosta | ||
Aydan Jonathan Hammond | Hosine Bility | ||
Juan Mata | Jacob Brazete | ||
Oscar Priestman | Florin Berenguer | ||
Dean Pelekanos | Jack Hingert | ||
James Temelkovski | Quinn MacNicol |
Nhận định Western Sydney Wanderers FC vs Brisbane Roar FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Western Sydney Wanderers FC
Thành tích gần đây Brisbane Roar FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại