Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Pape Sarr (Kiến tạo: Xavi Simons) 47 | |
![]() Djed Spence 52 | |
![]() Tomas Soucek 54 | |
![]() Lucas Bergvall (Kiến tạo: Cristian Romero) 57 | |
![]() Soungoutou Magassa (Thay: Mateus Fernandes) 61 | |
![]() Luis Guilherme (Thay: Crysencio Summerville) 61 | |
![]() Micky van de Ven (Kiến tạo: Lucas Bergvall) 64 | |
![]() Callum Wilson (Thay: Lucas Paqueta) 68 | |
![]() Richarlison (Thay: Xavi Simons) 71 | |
![]() Destiny Udogie (Thay: Djed Spence) 71 | |
![]() Wilson Odobert (Thay: Mathys Tel) 79 | |
![]() Brennan Johnson (Thay: Lucas Bergvall) 80 | |
![]() Kevin Danso (Thay: Micky van de Ven) 80 | |
![]() Andy Irving (Thay: James Ward-Prowse) 90 |
Thống kê trận đấu West Ham vs Tottenham


Diễn biến West Ham vs Tottenham
Tỷ lệ kiểm soát bóng: West Ham: 36%, Tottenham: 64%.
Malick Diouf bị phạt vì đẩy Brennan Johnson.
Phát bóng lên cho West Ham.
Cơ hội đến với Joao Palhinha từ Tottenham nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Mohammed Kudus từ Tottenham thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Max Kilman từ West Ham cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Pedro Porro thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Mohammed Kudus lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Andy Irving đã chặn cú sút thành công.
Cú sút của Mohammed Kudus bị chặn lại.
Tottenham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
James Ward-Prowse rời sân để nhường chỗ cho Andy Irving trong một sự thay người chiến thuật.
Brennan Johnson từ Tottenham bị thổi phạt việt vị.
Mohammed Kudus thực hiện cú volley hướng về khung thành, nhưng Mads Hermansen đã có mặt để cản phá.
Đường chuyền của Pedro Porro từ Tottenham thành công tìm thấy đồng đội trong khu vực 16m50.
Max Kilman từ West Ham cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Tottenham đang kiểm soát bóng.
Malick Diouf từ West Ham cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Malick Diouf thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Đội hình xuất phát West Ham vs Tottenham
West Ham (4-2-3-1): Mads Hermansen (1), Kyle Walker-Peters (2), Konstantinos Mavropanos (15), Max Kilman (3), Malick Diouf (12), James Ward-Prowse (8), Tomáš Souček (28), Jarrod Bowen (20), Mateus Fernandes (18), Crysencio Summerville (7), Lucas Paquetá (10)
Tottenham (4-3-3): Guglielmo Vicario (1), Pedro Porro (23), Cristian Romero (17), Micky van de Ven (37), Djed Spence (24), Lucas Bergvall (15), João Palhinha (6), Pape Matar Sarr (29), Mohammed Kudus (20), Mathys Tel (11), Xavi Simons (7)


Thay người | |||
61’ | Crysencio Summerville Luis Guilherme | 71’ | Djed Spence Destiny Udogie |
61’ | Mateus Fernandes Soungoutou Magassa | 71’ | Xavi Simons Richarlison |
68’ | Lucas Paqueta Callum Wilson | 79’ | Mathys Tel Wilson Odobert |
90’ | James Ward-Prowse Andy Irving | 80’ | Micky van de Ven Kevin Danso |
80’ | Lucas Bergvall Brennan Johnson |
Cầu thủ dự bị | |||
Niclas Füllkrug | Antonin Kinsky | ||
Luis Guilherme | Kevin Danso | ||
Alphonse Areola | Destiny Udogie | ||
Igor | Ben Davies | ||
Soungoutou Magassa | Wilson Odobert | ||
Freddie Potts | Randal Kolo Muani | ||
Andy Irving | Rodrigo Bentancur | ||
Callum Wilson | Richarlison | ||
Lukasz Fabianski | Brennan Johnson |
Tình hình lực lượng | |||
George Earthy Va chạm | Kota Takai Chấn thương bàn chân | ||
Radu Drăgușin Không xác định | |||
James Maddison Chấn thương dây chằng chéo | |||
Dejan Kulusevski Không xác định | |||
Yves Bissouma Va chạm | |||
Dominic Solanke Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định West Ham vs Tottenham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây West Ham
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại