Niclas Fuellkrug bị phạt vì đẩy Adam Wharton.
![]() Jean-Philippe Mateta 37 | |
![]() Tyrick Mitchell 40 | |
![]() Max Kilman 45+1' | |
![]() Justin Devenny (Thay: Yeremy Pino) 46 | |
![]() Jarrod Bowen (Kiến tạo: Malick Diouf) 49 | |
![]() Niclas Fuellkrug (Thay: Callum Wilson) 59 | |
![]() Jefferson Lerma (Thay: Will Hughes) 65 | |
![]() Tyrick Mitchell 68 | |
![]() Lucas Paqueta 74 | |
![]() Edward Nketiah (Thay: Adam Wharton) 75 | |
![]() Soungoutou Magassa (Thay: Mateus Fernandes) 78 | |
![]() Luis Guilherme (Thay: Crysencio Summerville) 78 | |
![]() Malick Diouf 82 | |
![]() Jefferson Lerma 90+1' | |
![]() Dean Henderson 90+3' |
Thống kê trận đấu West Ham vs Crystal Palace


Diễn biến West Ham vs Crystal Palace
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Crystal Palace đã kịp thời giành được chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: West Ham: 56%, Crystal Palace: 44%.
Malick Diouf chiến thắng trong pha không chiến với Daniel Munoz.
Niclas Fuellkrug bị phạt vì đẩy Marc Guehi.
Phát bóng lên cho West Ham.
Crystal Palace đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Crystal Palace thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Marc Guehi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: West Ham: 57%, Crystal Palace: 43%.
Jean-Philippe Mateta của Crystal Palace bị bắt việt vị.
Crystal Palace thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Max Kilman thắng trong pha không chiến với Jean-Philippe Mateta.
Phát bóng lên cho Crystal Palace.
Cơ hội đến với Luis Guilherme từ West Ham nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.
Cú tạt bóng của Jarrod Bowen từ West Ham đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Crystal Palace.

Dean Henderson của Crystal Palace nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Đội hình xuất phát West Ham vs Crystal Palace
West Ham (4-2-3-1): Alphonse Areola (23), Kyle Walker-Peters (2), Konstantinos Mavropanos (15), Max Kilman (3), Malick Diouf (12), James Ward-Prowse (8), Mateus Fernandes (18), Jarrod Bowen (20), Lucas Paquetá (10), Crysencio Summerville (7), Callum Wilson (9)
Crystal Palace (3-4-2-1): Dean Henderson (1), Chris Richards (26), Maxence Lacroix (5), Marc Guéhi (6), Daniel Muñoz (2), Will Hughes (19), Adam Wharton (20), Tyrick Mitchell (3), Yéremy Pino (10), Daichi Kamada (18), Jean-Philippe Mateta (14)


Thay người | |||
59’ | Callum Wilson Niclas Füllkrug | 46’ | Yeremy Pino Justin Devenny |
78’ | Crysencio Summerville Luis Guilherme | 65’ | Will Hughes Jefferson Lerma |
78’ | Mateus Fernandes Soungoutou Magassa | 75’ | Adam Wharton Eddie Nketiah |
Cầu thủ dự bị | |||
Igor | Jefferson Lerma | ||
Jean-Clair Todibo | Remi Matthews | ||
Oliver Scarles | Nathaniel Clyne | ||
Guido Rodríguez | Jaydee Canvot | ||
Andy Irving | Borna Sosa | ||
Luis Guilherme | Christantus Uche | ||
Niclas Füllkrug | Justin Devenny | ||
Soungoutou Magassa | Rio Cardines | ||
Mads Hermansen | Eddie Nketiah |
Tình hình lực lượng | |||
Aaron Wan-Bissaka Không xác định | Walter Benítez Không xác định | ||
Tomáš Souček Thẻ đỏ trực tiếp | Chadi Riad Chấn thương đầu gối | ||
George Earthy Va chạm | Caleb Kporha Đau lưng | ||
Cheick Doucouré Chấn thương đầu gối | |||
Ismaila Sarr Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định West Ham vs Crystal Palace
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây West Ham
Thành tích gần đây Crystal Palace
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại