Alen Stajcic (Western Sydney Wanderers) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Jarrod Carluccio thay thế Bozhidar Kraev.
Corban Piper (Kiến tạo: Hideki Ishige) 21 | |
Bozhidar Kraev (Kiến tạo: Nicolas Milanovic) 36 | |
Chico Geraldes 44 | |
Alex Gersbach (Thay: Jack Clisby) 46 | |
Marcus Antonsson (Thay: Zachary Sapsford) 62 | |
Fin Conchie (Thay: Kazuki Nagasawa) 67 | |
Nathan Walker (Thay: Luke Brooke-Smith) 68 | |
Chico Geraldes (Kiến tạo: Kosta Barbarouses) 69 | |
Dean Pelekanos (Thay: Oscar Priestman) 75 | |
Juan Mata (Thay: Joshua Brillante) 75 | |
Brandon Borrello 84 | |
Nicolas Milanovic (Kiến tạo: Brandon Borrello) 89 | |
Jarrod Carluccio (Thay: Bozhidar Kraev) 90 |
Thống kê trận đấu Wellington Phoenix vs Western Sydney Wanderers FC


Diễn biến Wellington Phoenix vs Western Sydney Wanderers FC
Wellington Phoenix FC đang tiến lên và Corban Piper có cú sút, tuy nhiên không trúng đích.
Quả phát bóng lên cho Western Sydney Wanderers tại Sân vận động Wellington Regional.
Liệu Wellington Phoenix FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Western Sydney Wanderers không?
Adam Bavcar cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Ném biên cho Western Sydney Wanderers.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Brandon Borrello để kiến tạo bàn thắng.
Nicolas Milanovic ghi bàn cân bằng tỷ số 2-2.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Wellington Phoenix FC được hưởng một quả phạt góc.
Bóng an toàn khi Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Adam Bavcar cho Western Sydney Wanderers hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Brandon Borrello của Western Sydney Wanderers bị Adam Bavcar phạt thẻ vàng đầu tiên.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Adam Bavcar cho Wellington Phoenix FC một quả phát bóng lên.
Alex Gersbach của Western Sydney Wanderers bứt phá tại Sân vận động Wellington Regional. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Wellington Phoenix FC có một quả phát bóng lên.
Western Sydney Wanderers thực hiện quả ném biên trong phần sân của Wellington Phoenix FC.
Quả phát bóng lên cho Wellington Phoenix FC tại Sân vận động Wellington Regional.
Tại Wellington, Western Sydney Wanderers tấn công qua Nicolas Milanovic. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Bóng ra ngoài sân và Western Sydney Wanderers được hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Wellington Phoenix vs Western Sydney Wanderers FC
Wellington Phoenix (4-2-3-1): Joshua Oluwayemi (1), Corban Piper (3), Tim Payne (6), Matt Sheridan (27), Sam Sutton (19), Kazuki Nagasawa (25), Lukas Kelly-Heald (18), Hideki Ishige (9), Chico Geraldes (12), Luke Brooke-Smith (29), Kosta Barbarouses (7)
Western Sydney Wanderers FC (4-4-2): Lawrence Thomas (20), Gabriel Cleur (2), Anthony Pantazopoulos (22), Alex Bonetig (4), Jack Clisby (19), Nicolas Milanovic (14), Josh Brillante (25), Oscar Priestman (18), Bozhidar Kraev (23), Brandon Borrello (26), Zachary Sapsford (7)


| Thay người | |||
| 67’ | Kazuki Nagasawa Fin Conchie | 46’ | Jack Clisby Alex Gersbach |
| 68’ | Luke Brooke-Smith Nathan Walker | 62’ | Zachary Sapsford Marcus Antonsson |
| 75’ | Oscar Priestman Dean Pelekanos | ||
| 75’ | Joshua Brillante Juan Mata | ||
| 90’ | Bozhidar Kraev Jarrod Carluccio | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Dublin Boon | Jordan Holmes | ||
Fin Conchie | Alex Gersbach | ||
Marco Rojas | Marcus Antonsson | ||
Gabriel Sloane-Rodrigues | Dean Pelekanos | ||
Jayden Smith | Jarrod Carluccio | ||
Nathan Walker | Joshua Laws | ||
Lachlan Candy | Juan Mata | ||
Nhận định Wellington Phoenix vs Western Sydney Wanderers FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wellington Phoenix
Thành tích gần đây Western Sydney Wanderers FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 12 | ||
| 2 | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | ||
| 3 | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | ||
| 4 | 6 | 3 | 0 | 3 | 3 | 9 | ||
| 5 | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 9 | ||
| 6 | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | ||
| 7 | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | ||
| 8 | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | ||
| 9 | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | ||
| 10 | 6 | 2 | 1 | 3 | -4 | 7 | ||
| 11 | 6 | 2 | 0 | 4 | -4 | 6 | ||
| 12 | 6 | 1 | 1 | 4 | -7 | 4 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
