Wellington Phoenix FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
- Corban Piper (Thay: Oskar van Hattum)
45 - Alex Rufer
62 - Stefan Colakovski (Thay: Kazuki Nagasawa)
68 - Marco Rojas (Thay: Nathan Walker)
68 - Kosta Barbarouses (Kiến tạo: Marco Rojas)
82 - Mohamed Al-Taay (Thay: Hideki Ishige)
90
- Kasey Bos
30 - Jing Reec (Thay: Nikolaos Vergos)
67 - Reno Piscopo (Thay: Daniel Arzani)
75 - Fabian Monge (Thay: Jordi Valadon)
86 - Bruno Fornaroli (Thay: Clarismario Rodrigus)
86
Thống kê trận đấu Wellington Phoenix vs Melbourne Victory
Diễn biến Wellington Phoenix vs Melbourne Victory
Tất cả (77)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Casey Reibelt cho Wellington Phoenix FC hưởng một quả phát bóng lên.
Liệu Melbourne Victory có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Mohamed Al-Taay vào sân thay cho Hideki Ishige của Wellington Phoenix FC tại sân Allianz.
Đội chủ nhà ở Sydney được hưởng một quả phát bóng lên.
Melbourne Victory được hưởng một quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Melbourne Victory được hưởng một quả phạt góc.
Melbourne Victory được hưởng một quả đá phạt ở vị trí thuận lợi!
Melbourne Victory được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Wellington Phoenix FC.
Fabian Monge vào sân thay cho Jordi Valadon của Melbourne Victory.
Đội khách thay Clarismario Santos Rodrigus bằng Bruno Fornaroli.
Wellington Phoenix FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Marco Rojas đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.
V À A A O O O! Kosta Barbarouses giúp Wellington Phoenix FC dẫn trước 1-0 tại Sydney.
Ném biên cho Melbourne Victory.
Melbourne Victory được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Wellington Phoenix FC tại sân Allianz.
Ném biên cho Wellington Phoenix FC.
Reno Piscopo (Melbourne Victory) vào sân thay cho Daniel Arzani có thể bị chấn thương tại sân Allianz.
Trận đấu tạm dừng ngắn tại Sydney để kiểm tra Daniel Arzani, người đang nhăn nhó vì đau.
Casey Reibelt báo hiệu một quả đá phạt cho Wellington Phoenix FC ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Marco Rojas vào sân thay cho Nathan Walker của Wellington Phoenix FC.
Đội chủ nhà thay Kazuki Nagasawa bằng Stefan Colakovski.
Melbourne Victory thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Jing Reec vào thay cho Nikos Vergos.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả phát bóng lên.
Casey Reibelt trao cho Wellington Phoenix FC một quả phát bóng lên.
Quả đá phạt cho Melbourne Victory.
Alex Rufer (Wellington Phoenix FC) đã nhận thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Melbourne Victory được hưởng quả phạt góc do Casey Reibelt trao.
Quả đá phạt cho Melbourne Victory.
Quả đá phạt cho Wellington Phoenix FC ở phần sân của Melbourne Victory.
Tại Sydney, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Quả phát bóng lên cho Melbourne Victory tại sân Allianz.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả phạt góc.
Liệu Wellington Phoenix FC có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Melbourne Victory không?
Bóng đi ra ngoài sân và Melbourne Victory được hưởng quả phát bóng lên.
Melbourne Victory được hưởng quả phạt góc do Casey Reibelt trao.
Liệu Melbourne Victory có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Wellington Phoenix FC không?
Bóng an toàn khi Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Sydney.
Casey Reibelt báo hiệu một quả đá phạt cho Melbourne Victory.
Corban Piper vào sân thay cho Oskar van Hattum của đội chủ nhà.
Quả đá phạt cho Wellington Phoenix FC ở phần sân nhà.
Tại Sydney, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Wellington Phoenix FC cần cẩn trọng. Melbourne Victory có một quả ném biên tấn công.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên tại sân Allianz.
Quả đá phạt cho Melbourne Victory ở phần sân của Wellington Phoenix FC.
Melbourne Victory được hưởng quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân và Wellington Phoenix FC được hưởng quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Wellington Phoenix FC tại sân Allianz.
Melbourne Victory có một quả ném biên nguy hiểm.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Casey Reibelt trao cho Wellington Phoenix FC một quả phát bóng lên.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại sân Allianz, Kasey Bos đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Melbourne Victory thực hiện quả ném biên ở phần sân của Wellington Phoenix FC.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Sydney.
Melbourne Victory được hưởng quả phạt góc do Casey Reibelt trao.
Zinedine Machach có cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Melbourne Victory.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên ở phần sân của Melbourne Victory.
Casey Reibelt chỉ định một quả đá phạt cho Wellington Phoenix FC ở phần sân nhà của họ.
Casey Reibelt chỉ định một quả đá phạt cho Melbourne Victory.
Casey Reibelt chỉ định một quả ném biên cho Melbourne Victory, gần khu vực của Wellington Phoenix FC.
Đá phạt cho Melbourne Victory.
Casey Reibelt chỉ định một quả ném biên cho Melbourne Victory ở phần sân của Wellington Phoenix FC.
Melbourne Victory có một quả phát bóng lên.
Casey Reibelt trao cho Wellington Phoenix FC một quả phát bóng lên.
Phạt góc cho Melbourne Victory.
Tại Sân vận động Allianz, Melbourne Victory bị phạt việt vị.
Phạt góc cho Melbourne Victory.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Wellington Phoenix FC.
Casey Reibelt trao cho đội khách một quả ném biên.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Sydney.
Phát bóng lên cho Wellington Phoenix FC tại Sân vận động Allianz.
Melbourne Victory được hưởng một quả phạt góc do Casey Reibelt trao.
Tiếng còi của trọng tài báo hiệu kết thúc hiệp một.
Đội hình xuất phát Wellington Phoenix vs Melbourne Victory
Wellington Phoenix (4-2-2-2): Joshua Oluwayemi (1), Matt Sheridan (27), Alex Rufer (14), Scott Wootton (4), Isaac Hughes (15), Kazuki Nagasawa (25), Paulo Retre (8), Oskar van Hattum (24), Nathan Walker (41), Kosta Barbarouses (7), Hideki Ishige (9)
Melbourne Victory (4-2-3-1): Jack Duncan (25), Jason Geria (2), Brendan Hamill (5), Roderick Miranda (21), Kasey Bos (28), Jordi Valadon (14), Ryan Teague (6), Clarismario Rodrigus (11), Zinedine Machach (8), Daniel Arzani (7), Nikos Vergos (9)
Thay người | |||
45’ | Oskar van Hattum Corban Piper | 67’ | Nikolaos Vergos Jing Reec |
68’ | Kazuki Nagasawa Stefan Colakovski | 75’ | Daniel Arzani Reno Piscopo |
68’ | Nathan Walker Marco Rojas | 86’ | Clarismario Rodrigus Bruno Fornaroli |
90’ | Hideki Ishige Mohamed Al-Taay | 86’ | Jordi Valadon Fabian Monge |
Cầu thủ dự bị | |||
Alby Kelly-Heald | Daniel Graskoski | ||
Corban Piper | Adam Traore | ||
Stefan Colakovski | Bruno Fornaroli | ||
Mohamed Al-Taay | Fabian Monge | ||
Marco Rojas | Jing Reec | ||
Tze-xuan Loke | Joshua Rawlins | ||
Jayden Smith | Reno Piscopo |
Nhận định Wellington Phoenix vs Melbourne Victory
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wellington Phoenix
Thành tích gần đây Melbourne Victory
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại