Phát bóng lên cho Auckland tại Sân vận động Wellington Regional.
Sam Cosgrove (Kiến tạo: Jesse Randall) 1 | |
Ifeanyi Eze 9 | |
Sam Cosgrove (Kiến tạo: Jesse Randall) 34 | |
Corban Piper (Thay: Fin Conchie) 46 | |
Daniel Hall 49 | |
Corban Piper 50 | |
Isaac Robert Hughes 50 | |
Nando Pijnaker (Thay: Sam Cosgrove) 54 | |
Isaac Robert Hughes 56 | |
Logan Rogerson (Thay: Lachlan Brook) 65 | |
Luke Brooke-Smith (Thay: Ramy Najjarine) 71 | |
Guillermo May 72 | |
Dan Edwards (Thay: Tze-Xuan Loke) 76 | |
Luis Gallegos (Thay: Jake Brimmer) 77 | |
Cameron Howieson (Thay: Guillermo May) 77 | |
Logan Rogerson 79 | |
Gabriel Sloane-Rodrigues (Thay: Matthew Sheridan) 90 |
Thống kê trận đấu Wellington Phoenix vs Auckland FC

Diễn biến Wellington Phoenix vs Auckland FC
Auckland thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Wellington.
Bóng an toàn khi Auckland được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Wellington.
Tại Wellington, Luke Brooke-Smith (Wellington) đánh đầu nhưng không trúng đích.
Wellington được Benjamin Abraham cho hưởng một quả phạt góc.
Wellington được Benjamin Abraham cho hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Wellington ở phần sân của Auckland.
Gabriel Sloane-Rodrigues của Wellington bỏ lỡ với một cú sút về phía khung thành.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Wellington.
Wellington được hưởng một quả phạt góc.
Wellington được hưởng một quả phạt góc.
Auckland được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Alex Rufer của Wellington có cú sút về phía khung thành tại Sân vận động Wellington Regional. Nhưng nỗ lực không thành công.
Benjamin Abraham ra hiệu cho một quả ném biên cho Auckland, gần khu vực của Wellington.
Tại Wellington, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Michael Woud của Auckland đã trở lại thi đấu sau một va chạm nhẹ.
Giancarlo Italiano (Wellington) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, Gabriel Sloane-Rodrigues vào thay Matt Sheridan.
Michael Woud đang nằm sân và trận đấu bị gián đoạn trong vài phút.
Wellington được hưởng một quả phạt góc do Benjamin Abraham trao tặng.
Auckland có một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Wellington Phoenix vs Auckland FC
Wellington Phoenix (4-4-2): Joshua Oluwayemi (1), Fin Conchie (5), Lukas Kelly-Heald (18), Isaac Hughes (15), Matt Sheridan (27), Carlo Armiento (11), Kazuki Nagasawa (25), Alex Rufer (14), Tze-xuan Loke (24), Ifeanyi Eze (7), Ramy Najjarine (20)
Auckland FC (4-4-2): Michael Woud (1), Callan Elliot (17), Daniel Hall (23), Jake Girdwood-Reich (3), Francis De Vries (15), Lachlan Brook (77), Jake Brimmer (22), Louis Verstraete (6), Jesse Randall (21), Guillermo May (10), Sam Cosgrove (9)

| Thay người | |||
| 46’ | Fin Conchie Corban Piper | 54’ | Sam Cosgrove Nando Pijnaker |
| 71’ | Ramy Najjarine Luke Brooke-Smith | 65’ | Lachlan Brook Logan Rogerson |
| 76’ | Tze-Xuan Loke Dan Edwards | 77’ | Jake Brimmer Felipe Gallegos |
| 90’ | Matthew Sheridan Gabriel Sloane-Rodrigues | 77’ | Guillermo May Cameron Howieson |
| Cầu thủ dự bị | |||
Eamonn McCarron | Oliver Sail | ||
Luke Brooke-Smith | Jonty Bidois | ||
Anaru Cassidy | Felipe Gallegos | ||
Dan Edwards | Liam Gillion | ||
Corban Piper | Cameron Howieson | ||
Gabriel Sloane-Rodrigues | Nando Pijnaker | ||
Jayden Smith | Logan Rogerson | ||
Nhận định Wellington Phoenix vs Auckland FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wellington Phoenix
Thành tích gần đây Auckland FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 12 | ||
| 2 | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | ||
| 3 | 5 | 3 | 2 | 0 | 3 | 11 | ||
| 4 | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | ||
| 5 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 6 | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | ||
| 7 | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | ||
| 8 | 5 | 1 | 2 | 2 | -1 | 5 | ||
| 9 | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | ||
| 10 | 5 | 1 | 1 | 3 | -6 | 4 | ||
| 11 | 6 | 1 | 1 | 4 | -7 | 4 | ||
| 12 | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
