Phillip Kuehn nhận thẻ vàng.
- Aleksandar Vukotic
20 - Emanuel Taffertshofer (Thay: Gino Fechner)
46 - Florian Carstens (Thay: Franko Kovacevic)
46 - Florian Carstens (Thay: Marcus Mathisen)
46 - Thijmen Goppel
59 - Hyun-Ju Lee (Thay: Thijmen Goppel)
61 - John Iredale (Thay: Franko Kovacevic)
74 - Nikolas Agrafiotis (Thay: Nick Baetzner)
84
- Oumar Diakhite
20 - Christian Conteh (Kiến tạo: Phillipp Kuehn)
31 - Dave Gnaase
38 - Noel Niemann (Thay: Christian Conteh)
61 - Niklas Wiemann (Thay: Jannes Wulff)
74 - Thanasis Androutsos (Thay: Bashkim Ajdini)
85 - Lukas Kunze (Thay: Erik Engelhardt)
86 - Michael Cuisance
90 - Michael Cuisance
90 - Thanasis Androutsos
90+1' - Phillipp Kuehn
90+5'
Thống kê trận đấu Wehen Wiesbaden vs VfL Osnabrück
Diễn biến Wehen Wiesbaden vs VfL Osnabrück
Tất cả (47)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng dành cho Thanasis Androutsos.
Đá phạt cho Wiesbaden bên phần sân nhà.
THẺ ĐỎ! - Michael Cuisance nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
Osnabruck được Florian Exner hưởng quả phạt góc.
Thẻ vàng dành cho Michael Cuisance.
Thẻ vàng cho [player1].
Liệu Osnabruck có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Wiesbaden không?
Erik Engelhardt vào sân và được thay thế bởi Lukas Kunze.
Florian Exner ra hiệu có một quả ném biên cho Osnabruck ở gần khu vực khung thành của Wiesbaden.
Bashkim Ajdini rời sân và được thay thế bởi Thanasis Androutsos.
Liệu Osnabruck có tận dụng được cú đá phạt nguy hiểm này?
Nick Baetzner rời sân và được thay thế bởi Nikolas Agrafiotis.
Osnabruck thực hiện quả ném biên bên phần sân Wiesbaden.
Jannes Wulff rời sân và được thay thế bởi Niklas Wiemann.
Osnabruck ném biên.
Franko Kovacevic rời sân và được thay thế bởi John Iredale.
G O O O A A A L - Aleksandar Vukotic đã trúng mục tiêu!
G O O O A A A L - [player1] đã trúng mục tiêu!
Ném biên dành cho Osnabruck tại Brita Arena.
Thijmen Goppel rời sân và được thay thế bởi Hyun-Ju Lee.
Ném biên cho Wiesbaden bên phần sân của Osnabruck.
Christian Conteh rời sân và được thay thế bởi Noel Niemann.
Osnabruck được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Thẻ vàng dành cho Thijmen Goppel.
Thẻ vàng cho [player1].
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Wiesbaden.
Marcus Mathisen rời sân và được thay thế bởi Florian Carstens.
Wiesbaden cần phải thận trọng. Osnabruck thực hiện quả ném biên tấn công.
Gino Fechner rời sân và được thay thế bởi Emanuel Taffertshofer.
Marcus Mathisen rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Đá phạt cho Wiesbaden bên phần sân nhà.
Hiệp hai đang được tiến hành.
Osnabruck được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên ở Wiesbaden.
Thẻ vàng dành cho Dave Gnaase.
Thẻ vàng cho [player1].
Florian Exner ra hiệu cho Wiesbaden được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Phillipp Kuehn đã hỗ trợ ghi bàn.
Bóng an toàn khi Wiesbaden được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
G O O O A A L - Christian Conteh đã trúng mục tiêu!
Wiesbaden được hưởng quả phát bóng lên.
Thẻ vàng dành cho Aleksandar Vukotic.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Oumar Diakhite nhận thẻ vàng.
Wiesbaden được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Wehen Wiesbaden vs VfL Osnabrück
Wehen Wiesbaden (3-3-2-2): Florian Stritzel (16), Martin Angha (2), Marcus Mathisen (24), Aleksandar Vukotic (26), Sascha Mockenhaupt (4), Gino Fechner (6), Thijmen Goppel (9), Robin Heusser (7), Nick Batzner (8), Ivan Prtajin (18), Franko Kovacevic (14)
VfL Osnabrück (4-5-1): Philipp Kuhn (22), Bashkim Ajdini (5), Maxwell Gyamfi (4), Oumar Diakhite (14), Florian Kleinhansl (3), Christian Joe Conteh (17), Michael Cuisance (27), Dave Gnaase (26), Robert Tesche (8), Jannes Wulff (32), Erik Engelhardt (9)
Thay người | |||
46’ | Marcus Mathisen Florian Carstens | 61’ | Christian Conteh Noel Niemann |
46’ | Gino Fechner Emanuel Taffertshofer | 74’ | Jannes Wulff Niklas Wiemann |
61’ | Thijmen Goppel Hyun-ju Lee | 85’ | Bashkim Ajdini Thanasis Androutsos |
74’ | Franko Kovacevic John Iredale | 86’ | Erik Engelhardt Lukas Kunze |
84’ | Nick Baetzner Nikolas Agrafiotis |
Cầu thủ dự bị | |||
Amar Catic | Charalambos Makridis | ||
John Iredale | Noel Niemann | ||
Nikolas Agrafiotis | Thomas Goiginger | ||
Hyun-ju Lee | Niklas Wiemann | ||
Bjarke Jacobsen | Lex-Tyger Lobinger | ||
Florian Carstens | Lukas Kunze | ||
Keanan Bennetts | Kwasi Okyere Wriedt | ||
Emanuel Taffertshofer | Thanasis Androutsos | ||
Arthur Lyska | Lennart Grill |
Nhận định Wehen Wiesbaden vs VfL Osnabrück
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wehen Wiesbaden
Thành tích gần đây VfL Osnabrück
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | T B H T T |
2 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 34 | 59 | H B T T B |
3 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 27 | 58 | H H T T T |
4 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | T H T T B |
5 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H B B T |
6 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 5 | 53 | H H H T B |
7 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 1 | 53 | B T H T B |
8 | | 34 | 14 | 10 | 10 | 2 | 52 | T T H H T |
9 | | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | B T T H H |
10 | | 34 | 14 | 6 | 14 | 3 | 48 | B H B B T |
11 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -2 | 44 | T H T B H |
12 | | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | T H B B T |
13 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -14 | 39 | B B B H T |
14 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -10 | 38 | H B B B B |
15 | 34 | 8 | 12 | 14 | -3 | 36 | B H T T H | |
16 | | 34 | 8 | 11 | 15 | -26 | 35 | T H H B B |
17 | 34 | 6 | 12 | 16 | -12 | 30 | B T B B H | |
18 | | 34 | 6 | 7 | 21 | -48 | 25 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại