Chủ Nhật, 25/05/2025
Moussa Sissoko
39
Moussa Sissoko (Kiến tạo: Caleb Wiley)
55
Zavier Massiah-Edwards (Thay: Mamadou Doumbia)
61
Kyle Joseph (Thay: Joao Pedro Galvao)
63
Abu Kamara (Thay: Joe Gelhardt)
63
Kyle Joseph (Thay: Joao Pedro)
63
Edo Kayembe
67
Thomas Ince (Thay: Tom Dele-Bashiru)
68
Kasey Palmer (Thay: Matt Crooks)
71
Francisco Sierralta (Thay: Rocco Vata)
80
James Morris (Thay: James Abankwah)
80
Nordin Amrabat (Thay: Lewie Coyle)
86
Thomas Ince
90+1'
Thomas Ince
90+4'

Thống kê trận đấu Watford vs Hull City

số liệu thống kê
Watford
Watford
Hull City
Hull City
46 Kiểm soát bóng 54
7 Phạm lỗi 6
20 Ném biên 30
2 Việt vị 3
2 Chuyền dài 5
7 Phạt góc 3
3 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 5
4 Sút không trúng đích 6
3 Cú sút bị chặn 5
0 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 1
12 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Watford vs Hull City

Tất cả (19)
86'

Lewie Coyle rời sân và được thay thế bởi Nordin Amrabat.

90+4' Thẻ vàng cho Thomas Ince.

Thẻ vàng cho Thomas Ince.

90+1' Thẻ vàng cho Thomas Ince.

Thẻ vàng cho Thomas Ince.

80'

James Abankwah rời sân và được thay thế bởi James Morris.

80'

Rocco Vata rời sân và được thay thế bởi Francisco Sierralta.

71'

Matt Crooks rời sân và được thay thế bởi Kasey Palmer.

68'

Tom Dele-Bashiru rời sân và được thay thế bởi Thomas Ince.

67' Thẻ vàng cho Edo Kayembe.

Thẻ vàng cho Edo Kayembe.

67' Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng cho [player1].

63'

Joao Pedro rời sân và được thay thế bởi Kyle Joseph.

63'

Joe Gelhardt rời sân và được thay thế bởi Abu Kamara.

61'

Mamadou Doumbia rời sân và được thay thế bởi Zavier Massiah-Edwards.

55'

Caleb Wiley đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

55' V À A A O O O O - Moussa Sissoko đã ghi bàn!

V À A A O O O O - Moussa Sissoko đã ghi bàn!

46'

Hiệp hai đã bắt đầu.

45+3'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một

39' Thẻ vàng cho Moussa Sissoko.

Thẻ vàng cho Moussa Sissoko.

Trọng tài bắt đầu trận đấu.

Chào mừng đến với Vicarage Road Stadium, trận đấu sẽ bắt đầu trong khoảng 5 phút nữa.

Đội hình xuất phát Watford vs Hull City

Watford (4-3-3): Egil Selvik (33), Jeremy Ngakia (2), Mattie Pollock (6), James Abankwah (25), Caleb Wiley (26), Moussa Sissoko (17), Imran Louza (10), Tom Dele-Bashiru (24), Mamadou Doumbia (20), Edo Kayembe (39), Rocco Vata (11)

Hull City (4-2-3-1): Ivor Pandur (1), Lewie Coyle (2), Alfie Jones (5), Charlie Hughes (4), Sean McLoughlin (6), Regan Slater (27), Steven Alzate (19), Matt Crooks (24), Joe Gelhardt (30), Lincoln (16), Joao Pedro Galvao (12)

Watford
Watford
4-3-3
33
Egil Selvik
2
Jeremy Ngakia
6
Mattie Pollock
25
James Abankwah
26
Caleb Wiley
17
Moussa Sissoko
10
Imran Louza
24
Tom Dele-Bashiru
20
Mamadou Doumbia
39
Edo Kayembe
11
Rocco Vata
12
Joao Pedro Galvao
16
Lincoln
30
Joe Gelhardt
24
Matt Crooks
19
Steven Alzate
27
Regan Slater
6
Sean McLoughlin
4
Charlie Hughes
5
Alfie Jones
2
Lewie Coyle
1
Ivor Pandur
Hull City
Hull City
4-2-3-1
Thay người
68’
Tom Dele-Bashiru
Tom Ince
63’
Joao Pedro
Kyle Joseph
80’
Rocco Vata
Francisco Sierralta
63’
Joe Gelhardt
Abu Kamara
80’
James Abankwah
James Morris
71’
Matt Crooks
Kasey Palmer
86’
Lewie Coyle
Nordin Amrabat
Cầu thủ dự bị
Vakoun Bayo
Kyle Joseph
Daniel Bachmann
Thimothée Lo-Tutala
Francisco Sierralta
Finley Burns
James Morris
Matty Jacob
Ryan Andrews
Kasey Palmer
Tom Ince
Nordin Amrabat
Pierre Dwomoh
Mason Burstow
Zavier Massiah-Edwards
Abu Kamara
Amin Nabizada
John Egan

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng nhất Anh
03/04 - 2013
11/12 - 2022
22/04 - 2023
02/12 - 2023
20/04 - 2024
12/12 - 2024
09/04 - 2025

Thành tích gần đây Watford

Hạng nhất Anh
03/05 - 2025
26/04 - 2025
21/04 - 2025
18/04 - 2025
H1: 1-1
12/04 - 2025
09/04 - 2025
05/04 - 2025
29/03 - 2025
15/03 - 2025
13/03 - 2025
H1: 1-0

Thành tích gần đây Hull City

Hạng nhất Anh
03/05 - 2025
26/04 - 2025
21/04 - 2025
18/04 - 2025
15/04 - 2025
09/04 - 2025
05/04 - 2025
29/03 - 2025
15/03 - 2025
13/03 - 2025

Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Leeds UnitedLeeds United462913465100T T T T T
2BurnleyBurnley462816253100T T T T T
3Sheffield UnitedSheffield United46288102790B T B T H
4SunderlandSunderland462113121476B B B B B
5Coventry CityCoventry City4620917669H T B B T
6Bristol CityBristol City46171712468H T B B H
7Blackburn RoversBlackburn Rovers4619918566T T T T H
8MillwallMillwall46181216-266T B T T B
9West BromWest Brom461519121064T B B H T
10MiddlesbroughMiddlesbrough46181018864B T B H B
11SwanseaSwansea46171019-561T T T B H
12Sheffield WednesdaySheffield Wednesday46151318-958B B T H H
13Norwich CityNorwich City46141517357B B B H T
14WatfordWatford4616921-857B B B B H
15QPRQPR46141418-1056H T B B T
16PortsmouthPortsmouth46141220-1354H T T H H
17Oxford UnitedOxford United46131419-1653T B H T H
18Stoke CityStoke City46121519-1751T T B B H
19Derby CountyDerby County46131122-850H B T T H
20Preston North EndPreston North End46102016-1150B B B B H
21Hull CityHull City46121321-1049H B T B H
22Luton TownLuton Town46131023-2449B T T T B
23Plymouth ArgylePlymouth Argyle46111322-3746T B T T B
24Cardiff CityCardiff City4691720-2544B B H H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow