Seinajoen được hưởng quả phát bóng lên tại sân Elisa Stadion.
![]() Tristan Dekker 25 | |
![]() Nicolas Chateau (Kiến tạo: Tyler Reid) 29 | |
![]() Markus Arsalo 35 | |
![]() Pedro Justiniano 35 | |
![]() William Wilson 44 | |
![]() Vilmer Ronnberg (Thay: Pedro Justiniano) 46 | |
![]() Vilmer Roennberg (Thay: Pedro Justiniano) 47 | |
![]() Ayo Obileye (Kiến tạo: Markus Arsalo) 52 | |
![]() Alfie Cicale 53 | |
![]() Valentin Gasc 59 | |
![]() Maissa Fall 59 | |
![]() Armaan Wilson (Thay: Markus Arsalo) 65 | |
![]() Rasmus Karjalainen 67 | |
![]() Alfie Cicale (Thay: Nicolas Chateau) 75 | |
![]() Antti-Ville Raeisaenen (Thay: William Wilson) 76 | |
![]() Yassin Daoussi (Thay: Tyler Reid) 76 | |
![]() Kasper Paananen (Kiến tạo: Jeremiah Streng) 78 | |
![]() Olatoundji Tessilimi (Thay: Jeremiah Streng) 78 | |
![]() Elias Mastokangas (Thay: Alenis Vargas) 78 | |
![]() Oskari Vaisto (Thay: Rasmus Karjalainen) 82 | |
![]() Olli Jakonen (Thay: Yassine El Ouatki) 84 | |
![]() Salim Giabo Yussif 88 |
Thống kê trận đấu VPS vs SJK-J

Diễn biến VPS vs SJK-J
Tại Vaasa, Maissa El Hadji Fall (Vaasa) đánh đầu không trúng đích.
Vaasa có một quả ném biên nguy hiểm.
Liệu Vaasa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Seinajoen không?
Vaasa được hưởng quả ném biên trong phần sân của Seinajoen.
Bóng an toàn khi Seinajoen được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Seinajoen được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Vaasa được hưởng một quả phát bóng lên.

Salim Giabo Yussif (Seinajoen) nhận thẻ vàng. Anh ấy sẽ bị treo giò trận đấu tiếp theo!
Kalle Makinen ra hiệu cho một quả ném biên của Seinajoen ở phần sân của Vaasa.
Tại Vaasa, Seinajoen tiến lên phía trước qua Olatoundji Tessilimi. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Seinajoen được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Seinajoen được hưởng một quả phát bóng lên.
Vaasa dâng lên tấn công tại Elisa Stadion nhưng cú đánh đầu của Olli Jakonen lại không chính xác.
Vaasa được hưởng một quả phạt góc do Kalle Makinen trao.
Ném biên ở vị trí cao trên sân cho Vaasa tại Vaasa.
Vaasa được hưởng một quả phạt góc.
Vaasa thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Olli Jakonen thay thế Yassine El Ouatki.
Oskari Vaisto vào sân thay cho Rasmus Karjalainen của Seinajoen.
Ném biên cho Vaasa ở phần sân nhà.
Kalle Makinen trao cho Vaasa một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát VPS vs SJK-J
VPS (3-4-1-2): Rasmus Leislahti (77), Miika Niemi (23), Pedro Justiniano (29), Martti Haukioja (19), Tyler Reid (37), Prosper Ahiabu (21), Yassine El Ouatki (20), Tristan Dekker (6), William Wilson (18), Maissa Fall (10), Nicolas Fleuriau Chateau (14)
SJK-J (4-3-3): Roope Paunio (1), Salim Giabo Yussif (6), Babacar Fati (3), Valentin Gasc (8), Kelvin Pires (4), Ayo Obileye (67), Kasper Paananen (10), Markus Arsalo (18), Jeremiah Streng (9), Alenis Vargas (70), Rasmus Karjalainen (7)

Thay người | |||
47’ | Pedro Justiniano Vilmer Ronnberg | 65’ | Markus Arsalo Armaan Wilson |
75’ | Nicolas Chateau Alfie Cicale | 78’ | Jeremiah Streng Olatoundji Tessilimi |
76’ | William Wilson Antti-Ville Raisanen | 78’ | Alenis Vargas Elias Mastokangas |
76’ | Tyler Reid Yassin Daoussi | 82’ | Rasmus Karjalainen Oskari Vaisto |
84’ | Yassine El Ouatki Olli Jakonen |
Cầu thủ dự bị | |||
Olli Jakonen | Lauri Laine | ||
Kalle Huhta | Olatoundji Tessilimi | ||
Antonio Almen | Elias Mastokangas | ||
Antti-Ville Raisanen | Armaan Wilson | ||
Olavi Keturi | Prosper Padera | ||
Lauri-Eemil Vetri | Aniis Machaal | ||
Vilmer Ronnberg | Hemmo Riihimaki | ||
Alfie Cicale | Samuel Chukwudi | ||
Yassin Daoussi | Oskari Vaisto |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây VPS
Thành tích gần đây SJK-J
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 19 | 12 | 7 | 0 | 27 | 43 | T H T T T |
2 | ![]() | 19 | 11 | 4 | 4 | 13 | 37 | T H H T T |
3 | ![]() | 18 | 11 | 3 | 4 | 18 | 36 | T H T T H |
4 | 19 | 10 | 4 | 5 | 9 | 34 | T H T B T | |
5 | ![]() | 18 | 10 | 2 | 6 | 16 | 32 | B T T T B |
6 | ![]() | 19 | 6 | 6 | 7 | -5 | 24 | T B B H T |
7 | ![]() | 19 | 6 | 4 | 9 | -6 | 22 | B B H T T |
8 | ![]() | 19 | 5 | 6 | 8 | -2 | 21 | B B H H H |
9 | ![]() | 19 | 4 | 6 | 9 | -19 | 18 | H H B H B |
10 | 19 | 4 | 4 | 11 | -13 | 16 | B H B B B | |
11 | ![]() | 19 | 4 | 3 | 12 | -14 | 15 | T B T B B |
12 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
13 | ![]() | 19 | 3 | 5 | 11 | -24 | 14 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại