Ném biên cho Vaasa tại sân Elisa.
![]() Chukwuemeka Emmanuel Okereke 45+3' | |
![]() Emmanuel Okereke 45+3' | |
![]() Martti Haukioja 55 | |
![]() Martti Haukioja 63 | |
![]() Hugo Alexandre Santos Cardoso (Thay: Emir El-Kathemi) 67 | |
![]() Hugo Cardoso (Thay: Muhamed Olawale) 67 | |
![]() Jiri Nissinen (Thay: Emir El-Kathemi) 67 | |
![]() Antti-Ville Raisanen (Thay: William Wilson) 68 | |
![]() Yassin Daoussi (Thay: Tristan Dekker) 68 | |
![]() Antti-Ville Raeisaenen (Thay: William Wilson) 68 | |
![]() Jelle van der Heyden (Thay: Sebastian Dahlstroem) 85 | |
![]() Antonio Almen (Thay: Yassine El Ouatki) 85 | |
![]() Arvid Lundberg (Thay: Korede Adedoyin) 86 | |
![]() Noah Nurmi (Thay: Emmanuel Patut) 86 | |
![]() Mmenie Etok (Thay: Nicolas Chateau) 90 | |
![]() Rasmus Leislahti 90+2' | |
![]() Pontus Lindgren 90+5' |
Thống kê trận đấu VPS vs IFK Mariehamn


Diễn biến VPS vs IFK Mariehamn
Phạt góc cho Mariehamn tại sân Elisa.
Liệu Vaasa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Mariehamn?

Bây giờ tỷ số là 1-1 nhờ một bàn phản lưới nhà của Rasmus Leislahti.
Mariehamn đã được trao một quả phạt góc bởi Dennis Antamo.
Jussi Nuorela (Vaasa) đã thay Nicolas Fleuriau Chateau, người trước đó có vẻ đang nhăn nhó vì đau. Có thể là một chấn thương. Mmenie-Abasi Ita Etok là người thay thế.
Trận đấu đã tạm dừng để chăm sóc cho Nicolas Fleuriau Chateau của Vaasa, người đang quằn quại vì đau trên sân.
Ném biên cho Mariehamn ở phần sân của Vaasa.

Rasmus Leislahti (Vaasa) đã nhận thẻ vàng từ Dennis Antamo.
Ném biên cho Mariehamn.
Dennis Antamo trao cho Vaasa một quả phát bóng.
Mariehamn được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Dennis Antamo ra hiệu cho Vaasa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Mariehamn có một quả phát bóng lên.
Vaasa được hưởng một quả phát bóng lên tại sân Elisa.
Gary Williams (Mariehamn) thực hiện sự thay đổi thứ năm, với Noah Nurmi thay thế Emmanuel Patut.
Arvid Lundberg thay thế Korede Yemi Adedoyin cho Mariehamn tại sân Elisa.
Dennis Antamo ra hiệu cho Mariehamn được hưởng một quả đá phạt.
Bóng an toàn khi Mariehamn được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Dennis Antamo ra hiệu cho Mariehamn được hưởng một quả ném biên, gần khu vực của Vaasa.
Mariehamn đã được hưởng một quả phạt góc do Dennis Antamo trao.
Đội hình xuất phát VPS vs IFK Mariehamn
VPS (3-5-2): Rasmus Leislahti (77), Miika Niemi (23), Pedro Justiniano (29), Martti Haukioja (19), Tyler Reid (37), Maissa Fall (10), Prosper Ahiabu (21), Yassine El Ouatki (20), Tristan Dekker (6), Nicolas Fleuriau Chateau (14), William Wilson (18)
IFK Mariehamn (4-2-3-1): Matias Riikonen (32), Emir El-Kathemi (27), Pontus Lindgren (4), Chukwuemeka Emmanuel Okereke (30), Daniel Enqvist (33), Niilo Kujasalo (6), Emmanuel Patut (20), Korede Adedoyin (7), Sebastian Dahlstrom (8), Jayden Reid (11), Muhamed Tehe Olawale (18)


Thay người | |||
68’ | William Wilson Antti-Ville Raisanen | 67’ | Muhamed Olawale Hugo Alexandre Santos Cardoso |
68’ | Tristan Dekker Yassin Daoussi | 67’ | Emir El-Kathemi Jiri Nissinen |
85’ | Yassine El Ouatki Antonio Almen | 85’ | Sebastian Dahlstroem Jelle van der Heyden |
90’ | Nicolas Chateau Mmenie Etok | 86’ | Korede Adedoyin Arvid Lundberg |
86’ | Emmanuel Patut Noah Nurmi |
Cầu thủ dự bị | |||
Lauri-Eemil Vetri | Kevin Lund | ||
Kalle Huhta | Hugo Alexandre Santos Cardoso | ||
Mmenie Etok | Arvid Lundberg | ||
Antonio Almen | Noah Nurmi | ||
Antti-Ville Raisanen | Anttoni Huttunen | ||
Olavi Keturi | Jelle van der Heyden | ||
Alfie Cicale | Jiri Nissinen | ||
Yassin Daoussi | |||
Deng Madut |
Nhận định VPS vs IFK Mariehamn
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây VPS
Thành tích gần đây IFK Mariehamn
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 10 | 7 | 0 | 23 | 37 | H T T H T |
2 | ![]() | 17 | 11 | 2 | 4 | 18 | 35 | T T H T T |
3 | ![]() | 17 | 10 | 2 | 5 | 19 | 32 | B B T T T |
4 | ![]() | 17 | 9 | 4 | 4 | 10 | 31 | B T T H H |
5 | 17 | 8 | 4 | 5 | 5 | 28 | T T H T B | |
6 | ![]() | 18 | 5 | 6 | 7 | -1 | 21 | B B H H H |
7 | ![]() | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B H T B B |
8 | ![]() | 18 | 4 | 6 | 8 | -16 | 18 | H H H B H |
9 | ![]() | 17 | 4 | 4 | 9 | -8 | 16 | T H B B H |
10 | 17 | 4 | 4 | 9 | -11 | 16 | T B B H B | |
11 | ![]() | 17 | 4 | 3 | 10 | -12 | 15 | T H T B T |
12 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
13 | ![]() | 17 | 3 | 5 | 9 | -19 | 14 | B H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại