Volta Redonda cần phải cẩn trọng. Botafogo có một quả ném biên tấn công.
Ericson 35  | |
Marcos Vinicius Silvestre Gaspar 61  | |
Patrick (Thay: Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior) 61  | |
Leandro Maciel (Thay: Wesley Dias Claudino) 63  | |
Marquinho (Thay: Gabriel Barros) 63  | |
Leo Gamalho (Thay: Guilherme Queiroz) 64  | |
(Pen) Leo Gamalho 68  | |
Igor de Oliveira Ferreira (Thay: Marcos Vinicius da Silva) 70  | |
Matheus Lucas (Thay: Marcos Vinicius Silvestre Gaspar) 71  | |
Jonathan Cafu (Thay: Alejo Dramisino) 75  | |
Rogerio Nogueira Monteiro Junior (Thay: Caio Roque) 76  | |
Joao Pedro (Thay: Jhonny) 76  | |
Allisson Cassiano (Thay: Jefferson Nem) 86  | 
Thống kê trận đấu Volta Redonda vs Botafogo SP


Diễn biến Volta Redonda vs Botafogo SP
Botafogo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Matheus Lucas (Volta Redonda) đã bị phạt thẻ và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Paulo Roberto Alves Junior trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Matheus Lucas của Volta Redonda đã rơi vào thế việt vị.
Ở Volta Redonda, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Paulo Roberto Alves Junior trao cho Botafogo một quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Volta Redonda được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Igor Morais Carvalho đã trở lại sân.
Trận đấu tại Estadio Raulino de Oliveira đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra tình trạng chấn thương của Igor Morais Carvalho.
Paulo Roberto Alves Junior ra hiệu cho một quả ném biên của Botafogo ở phần sân của Volta Redonda.
Volta Redonda được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Volta Redonda.
Matheus Lucas của Volta Redonda đã bỏ lỡ một cơ hội ghi bàn.
Bóng đi ra ngoài sân và Volta Redonda được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Botafogo gần khu vực cấm địa.
Leo Gamalho trở lại sân cho Botafogo sau khi bị chấn thương nhẹ.
Allisson Cassiano thay thế Jefferson Nem cho Botafogo tại Estadio Raulino de Oliveira.
Trận đấu tạm thời bị dừng lại để chăm sóc cho Leo Gamalho của Botafogo, người đang quằn quại trong đau đớn trên sân.
Gabriel Barbosa Pinheiro nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Botafogo được hưởng quả đá phạt trong phần sân của Volta Redonda.
Đội hình xuất phát Volta Redonda vs Botafogo SP
Volta Redonda (4-2-3-1): Jefferson Paulino (33), Jhonny (13), Igor Morais Carvalho (19), Gabriel Barbosa Pinheiro (3), Caio Roque (26), Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior (28), Bruno Sergio Jaime (5), Rai (16), Marcos Vinicius da Silva (20), Marcos Vinicius Silvestre Gaspar (11), Italo de Carvalho Rocha Lima (9)
Botafogo SP (4-2-3-1): Victor Souza (1), Wallison (2), Ericson (3), Gustavo Vilar dos Santos (4), Gabriel Risso (6), Gabriel Bispo (5), Wesley Dias Claudino (8), Alejo Dramisino (10), Gabriel Barros (7), Jefferson Nem (11), Guilherme Queiroz (9)


| Thay người | |||
| 61’ | Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior PK  | 63’ | Gabriel Barros Marquinho  | 
| 70’ | Marcos Vinicius da Silva Igor de Oliveira Ferreira  | 63’ | Wesley Dias Claudino Leandro Maciel  | 
| 71’ | Marcos Vinicius Silvestre Gaspar Matheus Lucas  | 64’ | Guilherme Queiroz Leo Gamalho  | 
| 76’ | Jhonny Joao Pedro  | 75’ | Alejo Dramisino Jonathan Cafu  | 
| 76’ | Caio Roque Rogerio Nogueira Monteiro Junior  | 86’ | Jefferson Nem Allisson Cassiano  | 
| Cầu thủ dự bị | |||
Wellington Do Nascimento Silva  | Joao Carlos  | ||
Lucas Ramires  |  Jonathan Cafu  | ||
 Joao Pedro  | Matheus Barbosa  | ||
Thallyson Gabriel Lobo Seabra  |  Leo Gamalho  | ||
 PK  | Brenno Faro Klippel  | ||
Jean Carlos Drosny  |  Marquinho  | ||
Vitinho  | Lucas Ferreira Caua  | ||
Dener  | Ronie Carrillo  | ||
 Rogerio Nogueira Monteiro Junior  | Rafael Henrique Milhorim  | ||
 Matheus Lucas  |  Leandro Maciel  | ||
Adsson Igor Marinho de Lima  |  Allisson Cassiano  | ||
 Igor de Oliveira Ferreira  | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Volta Redonda
Thành tích gần đây Botafogo SP
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất | 
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 35 | 17 | 10 | 8 | 14 | 61 | T B H T H | |
| 2 | 35 | 17 | 7 | 11 | 17 | 58 | T H T T H | |
| 3 | 35 | 15 | 13 | 7 | 12 | 58 | T T T T H | |
| 4 | 35 | 16 | 8 | 11 | 6 | 56 | B H H T T | |
| 5 | 35 | 14 | 14 | 7 | 9 | 56 | T T H H H | |
| 6 | 35 | 15 | 10 | 10 | 12 | 55 | B T H B H | |
| 7 | 35 | 15 | 10 | 10 | 5 | 55 | B H B T B | |
| 8 | 35 | 15 | 7 | 13 | 6 | 52 | T H H T H | |
| 9 | 35 | 13 | 12 | 10 | 8 | 51 | T H H T T | |
| 10 | 35 | 13 | 12 | 10 | 3 | 51 | B B T B T | |
| 11 | 35 | 13 | 11 | 11 | -1 | 50 | B T H B B | |
| 12 | 35 | 11 | 12 | 12 | -2 | 45 | H T B H H | |
| 13 | 35 | 11 | 10 | 14 | -5 | 43 | B B T B H | |
| 14 | 35 | 11 | 9 | 15 | -3 | 42 | H B H T H | |
| 15 | 35 | 8 | 16 | 11 | -6 | 40 | B H H H H | |
| 16 | 35 | 9 | 11 | 15 | -19 | 38 | T H H H T | |
| 17 | 35 | 10 | 7 | 18 | -12 | 37 | T H B B B | |
| 18 | 35 | 8 | 11 | 16 | -15 | 35 | T B H B T | |
| 19 | 35 | 8 | 10 | 17 | -15 | 34 | B T B B B | |
| 20 | 35 | 5 | 12 | 18 | -14 | 27 | B B H B B | 
- T Thắng
 - H Hòa
 - B Bại
 
Trên đường Pitch