Luciano da Silva Miranda Filho ra hiệu cho một quả đá phạt cho Athletic Club Sjdr ở phần sân nhà.
![]() Joao Pedro 18 | |
![]() Sanchez Jose Vale Costa 35 | |
![]() Joao Miguel 39 | |
![]() Matheus Lucas 39 | |
![]() Douglas Pele 43 | |
![]() Daniel Cabral (Thay: Fabricio Silva Dornellas) 46 | |
![]() Rogerio Nogueira Monteiro Junior (Thay: Sanchez Jose Vale Costa) 46 | |
![]() Lucas Chavez (Thay: Joao Pedro) 46 | |
![]() Max (Thay: Alessio Da Cruz) 59 | |
![]() Fabricio Isidoro (Thay: Joao Miguel) 59 | |
![]() David Braga 63 | |
![]() Kayke Moreno de Andrade Rodrigues (Thay: Matheus Lucas) 67 | |
![]() Patrick (Thay: Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior) 72 | |
![]() Yuri (Thay: Alex Nascimento) 77 | |
![]() Arnaldo Francisco da Costa Neto (Thay: Welinton Macedo dos Santos) 77 | |
![]() Jhonatan Paulo Da Silva (Thay: David Braga) 77 | |
![]() Jhonatan 78 |
Thống kê trận đấu Volta Redonda vs Athletic Club


Diễn biến Volta Redonda vs Athletic Club

Wellington Do Nascimento Silva (Volta Redonda) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Luciano da Silva Miranda Filho ra hiệu cho một quả đá phạt cho Athletic Club Sjdr.
Phát bóng lên cho Athletic Club Sjdr tại Estadio Raulino de Oliveira.
Tại Volta Redonda, Volta Redonda tấn công qua Daniel Cabral. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Volta Redonda được hưởng một quả phạt góc do Luciano da Silva Miranda Filho trao.
Volta Redonda dâng lên và Kayke Moreno de Andrade Rodrigues tung cú sút. Tuy nhiên, không có bàn thắng nào được ghi.
Ném biên cho Volta Redonda ở nửa sân của họ.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Volta Redonda.
Volta Redonda đang đẩy lên nhưng cú dứt điểm của Kayke Moreno de Andrade Rodrigues đi chệch khung thành.
Volta Redonda đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Bóng an toàn khi Volta Redonda được hưởng một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Đá phạt cho Volta Redonda ở nửa sân của họ.
Đá phạt cho Athletic Club Sjdr.
Athletic Club Sjdr được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ronaldo Tavares của Athletic Club Sjdr đã trở lại thi đấu sau một chấn thương nhẹ.
Phạt góc cho Volta Redonda.
Rai của Volta Redonda tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu thua.
Ném biên cho Volta Redonda.
Trận đấu tại Estadio Raulino de Oliveira đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Ronaldo Tavares, người đang bị chấn thương.
Ở Volta Redonda, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Đội hình xuất phát Volta Redonda vs Athletic Club
Volta Redonda (3-4-3): Jefferson Paulino (33), Lucas Adell (15), Gabriel Barbosa Pinheiro (3), Fabricio Silva Dornellas (4), Wellington Do Nascimento Silva (2), Sanchez Jose Vale Costa (6), Rai (16), Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior (28), Joao Pedro (7), Matheus Lucas (23), Marcos Vinicius Silvestre Gaspar (11)
Athletic Club (4-2-3-1): Adriel (31), Alex (44), Sidimar (4), Rodrigo Gelado (84), Douglas Pele (2), Joao Miguel (20), Sandry (38), David Braga (10), Alessio Da Cruz (17), Welinton Macedo dos Santos (7), Ronaldo Tavares (21)


Thay người | |||
46’ | Joao Pedro Lucas Chávez | 59’ | Joao Miguel Fabricio Isidoro |
46’ | Sanchez Jose Vale Costa Rogerio Nogueira Monteiro Junior | 59’ | Alessio Da Cruz Max |
46’ | Fabricio Silva Dornellas Daniel Cabral | 77’ | Alex Nascimento Yuri |
67’ | Matheus Lucas Kayke Moreno de Andrade Rodrigues | 77’ | David Braga Jhonatan Paulo Da Silva |
72’ | Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior PK | 77’ | Welinton Macedo dos Santos Arnaldo Francisco da Costa Neto |
Cầu thủ dự bị | |||
Bruno Sergio Jaime | Jefferson Luis Szerban de Oliveira Junior | ||
Leo Ceara | Yuri | ||
PK | Ezequiel | ||
Jean Carlos Drosny | Jhonatan Paulo Da Silva | ||
Jhonny | Fabricio Isidoro | ||
Chay Oliveira | Arnaldo Francisco da Costa Neto | ||
Lucas Chávez | Glauco Tadeu Passos Chaves | ||
Rogerio Nogueira Monteiro Junior | Wesley | ||
Dener | Fernando Martinez | ||
Daniel Cabral | Max | ||
Adsson Igor Marinho de Lima | Matheus Guilherme Montagnine | ||
Kayke Moreno de Andrade Rodrigues | Felipe V |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Volta Redonda
Thành tích gần đây Athletic Club
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 13 | 5 | 6 | 8 | 44 | H T B T B |
2 | ![]() | 24 | 12 | 7 | 5 | 8 | 43 | T H T H B |
3 | ![]() | 24 | 12 | 5 | 7 | 14 | 41 | T H T T H |
4 | ![]() | 24 | 11 | 6 | 7 | 10 | 39 | B T H T T |
5 | ![]() | 24 | 9 | 9 | 6 | 3 | 36 | H H B B B |
6 | ![]() | 24 | 8 | 11 | 5 | 3 | 35 | B T H H B |
7 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | 4 | 34 | B T T B T |
8 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | 0 | 34 | B T T B H |
9 | ![]() | 24 | 9 | 7 | 8 | 0 | 34 | T B H H H |
10 | ![]() | 24 | 9 | 6 | 9 | 3 | 33 | T B H T T |
11 | ![]() | 24 | 9 | 6 | 9 | -2 | 33 | H B H T T |
12 | ![]() | 24 | 8 | 9 | 7 | 5 | 33 | H T H B B |
13 | 24 | 7 | 10 | 7 | 1 | 31 | T T T H H | |
14 | ![]() | 24 | 7 | 10 | 7 | 0 | 31 | H T B H T |
15 | ![]() | 24 | 8 | 4 | 12 | -7 | 28 | H B H B T |
16 | ![]() | 24 | 7 | 7 | 10 | -13 | 28 | T B H T T |
17 | ![]() | 24 | 7 | 4 | 13 | -7 | 25 | B B H B T |
18 | 24 | 5 | 9 | 10 | -9 | 24 | H B H T B | |
19 | ![]() | 24 | 5 | 8 | 11 | -12 | 23 | B H B H B |
20 | ![]() | 24 | 4 | 9 | 11 | -9 | 21 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại