Thẻ vàng cho Joaquin Correa.
Renato Kayzer (Thay: Renzo Lopez) 63 | |
Lucas Braga (Thay: Aitor Cantalapiedra) 63 | |
Chris Ramos (Thay: Arthur Cabral) 64 | |
Christopher Ramos (Thay: Arthur Cabral) 64 | |
Cuiabano (Thay: Alex Telles) 65 | |
Newton (Thay: Santiago Rodriguez) 74 | |
Jeffinho (Thay: Jefferson Savarino) 74 | |
Osvaldo (Thay: Matheuzinho) 78 | |
Gonzalo Mastriani (Thay: Danilo) 86 | |
Ricardo Ryller (Thay: Ronald) 90 | |
Kike Saverio (Thay: Erick) 90 | |
Joaquin Correa 90+4' |
Đang cập nhậtDiễn biến Vitoria vs Botafogo FR
Erick rời sân và được thay thế bởi Kike Saverio.
Ronald rời sân và được thay thế bởi Ricardo Ryller.
Danilo rời sân và được thay thế bởi Gonzalo Mastriani.
Matheuzinho rời sân và được thay thế bởi Osvaldo.
Jefferson Savarino rời sân và được thay thế bởi Jeffinho.
Santiago Rodriguez rời sân và được thay thế bởi Newton.
Alex Telles rời sân và được thay thế bởi Cuiabano.
Arthur Cabral rời sân và được thay thế bởi Christopher Ramos.
Aitor Cantalapiedra rời sân và được thay thế bởi Lucas Braga.
Renzo Lopez rời sân và được thay thế bởi Renato Kayzer.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Vitoria.
Botafogo đang tiến lên và Danilo Oliveira có một cú sút, tuy nhiên nó không trúng đích.
Marlon Freitas của Botafogo sút trúng đích nhưng không thành công.
Anderson Daronco trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Anderson Daronco ra hiệu cho một quả ném biên của Botafogo ở phần sân của Vitoria.
Tại Estadio Manoel Barradas, Botafogo bị phạt việt vị.
Botafogo được Anderson Daronco trao cho một quả phạt góc.
Anderson Daronco trao cho Botafogo một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Vitoria ở phần sân của Botafogo.
Botafogo cần phải cẩn trọng. Vitoria có một quả ném biên tấn công.
Anderson Daronco ra hiệu cho một quả đá phạt cho Vitoria ở phần sân nhà.
Botafogo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Vitoria được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Santiago Rodriguez đã đứng dậy trở lại.
Santiago Rodriguez đang nằm sân và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Đá phạt cho Vitoria ở phần sân của Botafogo.
Phạt góc cho Botafogo.
Đội chủ nhà ở Salvador có một quả phát bóng lên.
Tại Salvador, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Anderson Daronco ra hiệu cho một quả đá phạt cho Botafogo.
Đá phạt cho Vitoria.
Đá phạt cho Vitoria ở phần sân nhà.
Ném biên cho Vitoria.
Botafogo có một quả phát bóng lên.
Phạt góc cho Vitoria.
Botafogo có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Vitoria ở phần sân nhà.
Ném biên cao trên sân cho Botafogo ở Salvador.
Liệu Vitoria có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Botafogo không?
Trọng tài Anderson Daronco cho Vitoria hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Botafogo.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Salvador.
Erick của Vitoria bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Bóng đi ra ngoài sân và Botafogo được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Vitoria tại Estadio Manoel Barradas.
Vitoria được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Bóng an toàn khi Botafogo được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Phát bóng lên cho Vitoria tại Estadio Manoel Barradas.
Botafogo tấn công nhưng cú đánh đầu của David Ricardo không trúng đích.
Botafogo được hưởng một quả phạt góc do Anderson Daronco trao.
Anderson Daronco chỉ định một quả đá phạt cho Vitoria ở phần sân nhà của họ.
Liệu Botafogo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Vitoria không?
Botafogo được hưởng một quả phạt góc do Anderson Daronco trao.
Anderson Daronco trao cho Vitoria một quả phát bóng lên.
Phạt góc cho Botafogo.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Thống kê trận đấu Vitoria vs Botafogo FR


Đội hình xuất phát Vitoria vs Botafogo FR
Vitoria (3-4-2-1): Thiago (12), Lucas Halter (5), Neris (77), Ze Marcos (3), Erick Serafim (33), Willian (29), Ronald (8), Ramon (13), Matheuzinho (10), Aitor Cantalapiedra (17), Renzo Lopez (31)
Botafogo FR (4-2-3-1): Leo Linck (24), Vitinho (2), Alexander Barboza (20), David Ricardo (57), Alex Telles (13), Marlon Freitas (17), Danilo (35), Santiago Rodriguez (23), Jefferson Savarino (10), Joaquin Correa (30), Arthur Cabral (98)


| Thay người | |||
| 63’ | Aitor Cantalapiedra Lucas Braga | 64’ | Arthur Cabral Chris Ramos |
| 63’ | Renzo Lopez Renato Kayzer | 65’ | Alex Telles Cuiabano |
| 78’ | Matheuzinho Osvaldo | 74’ | Santiago Rodriguez Newton |
| 90’ | Ronald Ricardo Ryller | 74’ | Jefferson Savarino Jeffinho |
| 90’ | Erick Kike Saverio | 86’ | Danilo Gonzalo Mastriani |
| Cầu thủ dự bị | |||
Yuri Sena | Raul | ||
Paulo | Mateo Ponte | ||
Maykon Jesus | Cuiabano | ||
Kauan Vitor | Chris Ramos | ||
Pepe | Fernando Marcal | ||
Ricardo Ryller | Allan | ||
Wendell dos Santos Sacramento | Gabriel Bahia | ||
Osvaldo | Newton | ||
Kike Saverio | Gonzalo Mastriani | ||
Lucas Braga | Jeffinho | ||
Renato Kayzer | Marcos Felipe Vinagre Souza | ||
Carlinhos | Cleber Lucas | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vitoria
Thành tích gần đây Botafogo FR
Bảng xếp hạng VĐQG Brazil
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 31 | 21 | 5 | 5 | 31 | 68 | T B H T T | |
| 2 | 31 | 19 | 8 | 4 | 43 | 65 | T T B T H | |
| 3 | 33 | 18 | 10 | 5 | 24 | 64 | H T H T T | |
| 4 | 32 | 15 | 11 | 6 | 20 | 56 | T T T H B | |
| 5 | 33 | 15 | 8 | 10 | 4 | 53 | T B T B H | |
| 6 | 33 | 14 | 10 | 9 | 16 | 52 | B T H H T | |
| 7 | 33 | 15 | 6 | 12 | 1 | 51 | B T T B T | |
| 8 | 33 | 12 | 9 | 12 | 1 | 45 | B T T H B | |
| 9 | 32 | 11 | 10 | 11 | 0 | 43 | B T H T T | |
| 10 | 33 | 12 | 6 | 15 | 1 | 42 | T T B B B | |
| 11 | 33 | 12 | 6 | 15 | -12 | 42 | B B B T T | |
| 12 | 33 | 11 | 9 | 13 | 1 | 42 | B B B T H | |
| 13 | 33 | 11 | 9 | 13 | -3 | 42 | B T T T B | |
| 14 | 32 | 10 | 9 | 13 | -8 | 39 | T B T B B | |
| 15 | 33 | 9 | 10 | 14 | -9 | 37 | B B H B H | |
| 16 | 33 | 8 | 11 | 14 | -18 | 35 | T T B B T | |
| 17 | 31 | 8 | 9 | 14 | -14 | 33 | T B H H B | |
| 18 | 33 | 9 | 5 | 19 | -30 | 32 | T B B T T | |
| 19 | 31 | 7 | 8 | 16 | -17 | 29 | B B T H H | |
| 20 | 32 | 2 | 11 | 19 | -31 | 17 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch