Samu từ Vitoria de Guimaraes là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
![]() Vinicius (Kiến tạo: Wendel) 6 | |
![]() Sidney Lima 12 | |
![]() Vinicius 28 | |
![]() Noah Saviolo 29 | |
![]() Beni 36 | |
![]() Alioune Ndoye (Thay: Nelson Oliveira) 46 | |
![]() Matija Mitrovic (Thay: Miguel Nogueira) 46 | |
![]() Diogo Calila (Thay: Lucas Soares) 46 | |
![]() Orest Lebedenko (Thay: Joao Mendes) 46 | |
![]() Paulo Victor (Thay: Vinicius) 59 | |
![]() Sergio Araujo (Thay: Luquinhas) 59 | |
![]() Telmo Arcanjo (Thay: Beni) 59 | |
![]() Elias Manoel (Thay: Diogo Calila) 65 | |
![]() Oumar Camara (Thay: Noah Saviolo) 69 | |
![]() Fabio Blanco 72 | |
![]() Alioune Ndoye (Kiến tạo: Samu) 74 | |
![]() Samu 78 | |
![]() Brenner (Thay: Wendel) 78 | |
![]() Matheus Pereira 81 | |
![]() Adriano 81 | |
![]() Juan Diego Castillo 82 | |
![]() Elias Manoel 88 |
Thống kê trận đấu Vitoria de Guimaraes vs Santa Clara


Diễn biến Vitoria de Guimaraes vs Santa Clara
Sau một hiệp hai tuyệt vời, Vitoria de Guimaraes đã lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Vitoria de Guimaraes: 52%, Santa Clara: 48%.
Cơ hội đến với Frederico Venancio từ Santa Clara nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Pedro Ferreira từ Santa Clara thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Telmo Arcanjo từ Vitoria de Guimaraes cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Adriano treo bóng từ quả phạt góc bên trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Maga giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Oscar Rivas thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Santa Clara thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu bị dừng lại. Các cầu thủ đang xô đẩy và la hét vào nhau, trọng tài nên can thiệp.
Juan Diego Castillo bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Rodrigo Abascal từ Vitoria de Guimaraes cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Santa Clara thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Orest Lebedenko giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Santa Clara đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Rodrigo Abascal giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Sergio Araujo có cơ hội dứt điểm nhưng cú sút của anh bị phá ra khỏi vạch vôi!
Cú sút của Elias Manoel bị chặn lại.
Đội hình xuất phát Vitoria de Guimaraes vs Santa Clara
Vitoria de Guimaraes (4-2-3-1): Juan Diego Castillo Reyes (25), Maga (2), Mario Rivas (4), Rodrigo Abascal (26), Joao Mendes (13), Beni Mukendi (16), Samu (20), Noah Saviolo (48), Miguel Nogueira (88), Fabio Blanco (22), Nelson Oliveira (7)
Santa Clara (3-4-2-1): Gabriel Batista (1), Sidney Lima (23), Frederico Venancio (21), MT (32), Lucas Soares (42), Pedro Ferreira (8), Adriano (6), Matheus Pereira (3), Vinicius (70), Luquinhas (28), Wendel (29)


Thay người | |||
46’ | Miguel Nogueira Matija Mitrovic | 46’ | Elias Manoel Diogo Calila |
46’ | Joao Mendes Orest Lebedenko | 59’ | Vinicius Paulo Victor |
46’ | Nelson Oliveira Alioune Ndoye | 59’ | Luquinhas Sergio Araujo |
59’ | Beni Telmo Arcanjo | 65’ | Diogo Calila Elias Manoel |
69’ | Noah Saviolo Oumar Camara | 78’ | Wendel Brenner |
Cầu thủ dự bị | |||
Matija Mitrovic | Diogo Calila | ||
Telmo Arcanjo | Neneca | ||
Charles | Elias Manoel | ||
Miguel Nobrega | Anthony Charles Carter | ||
Orest Lebedenko | Brenner | ||
Oumar Camara | Luis Rocha | ||
Diogo Lobao Sousa | Paulo Victor | ||
Tony Strata | Jose Tavares | ||
Alioune Ndoye | Sergio Araujo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Thành tích gần đây Santa Clara
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 18 | 22 | T T T T H |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | B T T T H |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 9 | 18 | H T H T H |
4 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | T T T B T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 1 | 15 | B T B T B |
6 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | T B H H H |
7 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -3 | 11 | H T H B T |
8 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 4 | 10 | H B H B H |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | B T B T T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | T B B T T |
11 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -9 | 9 | H B T B H |
12 | ![]() | 8 | 1 | 5 | 2 | -2 | 8 | B B H H T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | T H T B B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -5 | 8 | B T H B H |
15 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -2 | 7 | H B H T B |
16 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -3 | 6 | B T B B H |
17 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -10 | 5 | H B H T B |
18 | 8 | 0 | 1 | 7 | -15 | 1 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại