Guimaraes được hưởng một quả phạt góc.
![]() Isaac Aguiar (Kiến tạo: Dudu Teodora) 9 | |
![]() Ze Vitor 18 | |
![]() (Pen) Tiago Silva 24 | |
![]() Dyego Sousa (Thay: Isaac Aguiar) 46 | |
![]() Nuno Santos (Kiến tạo: Kaio) 49 | |
![]() Joao Mendes (Thay: Samu) 64 | |
![]() Joao Aurelio (Thay: Arvin Appiah) 77 | |
![]() Chiheb Labidi (Thay: Bruno Costa) 77 | |
![]() Tomas Handel (Thay: Nuno Santos) 78 | |
![]() Dieu-Merci Michel (Thay: Kaio) 78 | |
![]() Telmo Arcanjo (Thay: Gustavo Silva) 87 | |
![]() Ze Ferreira (Thay: Tiago Silva) 87 | |
![]() Daniel Penha (Thay: Dudu Teodora) 87 | |
![]() Leonardo Santos (Thay: Luis Esteves) 90 | |
![]() Tomas Handel 90+1' | |
![]() Joao Aurelio (Kiến tạo: Daniel Penha) 90+3' |
Thống kê trận đấu Vitoria de Guimaraes vs Nacional


Diễn biến Vitoria de Guimaraes vs Nacional
Ném biên cao trên sân cho Guimaraes tại Guimaraes.
Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho một quả ném biên cho Guimaraes ở phần sân của Nacional.
Leo Santos vào sân thay cho Luis Esteves của Nacional tại Dom Afonso Henriques.
Daniel Penha đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

Joao Aurelio (Nacional) đánh đầu ghi bàn, cân bằng tỷ số 2-2 tại Dom Afonso Henriques.
Nacional được hưởng một quả phạt góc do Joao Pedro Pinheiro trao.
Ném biên cho Nacional gần khu vực vòng cấm.
Nacional được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Nacional cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Guimaraes.

Tomas Handel của Guimaraes đã bị Joao Pedro Pinheiro cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho Guimaraes được hưởng quả đá phạt.
Đá phạt cho Guimaraes.
Liệu Guimaraes có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Nacional không?
Guimaraes sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Nacional.
Guimaraes có một quả ném biên nguy hiểm.
Guimaraes được hưởng quả ném biên ở phần sân của Nacional.
Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho Guimaraes được hưởng quả ném biên ở phần sân của Nacional.
Tiago Margarido thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại sân Dom Afonso Henriques với Daniel Penha vào thay Luiz Eduardo Teodora da Silva.
Rui Borges (Guimaraes) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Arcanjo vào thay Gustavo Silva.
Guimaraes thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Ze Carlos vào thay Tiago Silva.
Đội hình xuất phát Vitoria de Guimaraes vs Nacional
Vitoria de Guimaraes (4-2-3-1): Bruno Varela (14), Alberto Baio (22), Mario Rivas (15), Mikel Villanueva (3), Manu Silva (6), Tiago Silva (10), Kaio (11), Samu (20), Nuno Valente Santos (77), Gustavo Silva (71)
Nacional (4-3-3): Lucas Franca (37), Garcia (22), Ulisses Rocha (4), Ze Vitor (38), Jose Gomes (5), Luis Esteves (10), Djibril Soumare (27), Bruno Costa (8), Dudu Teodora (99), Isaac (23), Arvin Appiah (70)


Thay người | |||
64’ | Samu Joao Mendes | 46’ | Isaac Aguiar Dyego Sousa |
78’ | Nuno Santos Tomas Handel | 77’ | Arvin Appiah Joao Aurelio |
78’ | Kaio Dieu-Merci Michel | 77’ | Bruno Costa Chiheb Labidi |
87’ | Tiago Silva Ze Carlos | 87’ | Dudu Teodora Daniel Penha |
87’ | Gustavo Silva Telmo Arcanjo | 90’ | Luis Esteves Leo Santos |
Cầu thủ dự bị | |||
Joao Mendes | Rui Encarnação | ||
Ze Carlos | Joao Aurelio | ||
Maga | Chiheb Labidi | ||
Tomas Handel | Andre Sousa | ||
Telmo Arcanjo | Francisco Goncalves | ||
Jorge Fernandes | Leo Santos | ||
Jose Bica | Matheus Dias | ||
Dieu-Merci Michel | Dyego Sousa | ||
Jose Ribeiro | Daniel Penha |
Nhận định Vitoria de Guimaraes vs Nacional
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Thành tích gần đây Nacional
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại